DANH MỤC
TIN KHUYẾN MÃI
 

THI CÔNG MẠNG CÁP QUANG NỘI BỘ

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG WIFI CHO CÔNG TY VĂN PHÒNG

  |  

ĐO ĐIỂM ĐỨT, SỬA CHỮA ĐƯỜNG CÁP QUANG

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

  |  

VIỄN THÔNG GIÁ TỐT ĐỒNG HÀNH CÙNG CHÍNH PHỦ TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID -19 | CHÚNG TÔI ĐỒNG LOẠT GIẢM GIÁ CÁC SẢN PHẨM NHẰM CHIA SẺ VỚI KHÁCH HÀNG TRONG KHÓ KHĂN

  |  

CÁCH LẮP ĐẶT MẠNG WIFI CÔNG TY VĂN PHÒNG GIA ĐÌNH

  |  

Hướng dẫn cách mua cáp mạng tốt nhất, phù hợp nhất

  |  

So sánh Ưu – Nhược điểm của bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi quang và 2 sợi quang

  |  

Dây nhảy mạng là gì? Phân loại và lựa chọn loại dây nhảy

  |  

DÂY NHẢY QUANG OM5 MULTIMODE LÀ GÌ? NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ OM5

  |  

Những lưu ý khi chọn máy hàn cáp quang

  |  

Cho thuê máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

Phụ kiện cáp quang là gì? Phụ kiện cáp quang bao gồm những gì?

  |  

Sự khác biệt giữa switch quản lý và switch không quản lý - So sánh

  |  

Các thương hiệu dây cáp mạng phổ biến nhất hiện nay

  |  

Hướng dẫn chọn Switch PoE cho hệ thống Camera IP

  |  

Ống nhựa xoắn HDPE là gì? Ứng dụng của ống nhựa HDPE

  |  

Switch chia mạng 10G - Cách chọn Switch 10G SFP+ phù hợp

  |  

Phân biệt cáp mạng UTP và STP. Lựa chọn cáp tốt nhất cho mạng 10GBASE-T

  |  

Sự khác nhau giữa Module quang Singlemode và Module quang Multimode

  |  

Cáp xoắn đôi là gì? Những điều cần biết về cáp xoắn đôi

  |  

Cáp quang là gì? So sánh tốc độ truyền tải của cáp quang Singlemode và Multimode

  |  

Dịch vụ thi công kéo cáp quang, sửa chữa sự cố cáp quang

  |  

Điện thoại IP là gì? Tại sao doanh nghiệp nên áp dụng hệ thống tổng đài điện thoại?

  |  

Hướng dẫn chọn mua thanh nguồn PDU tốt nhất cho tủ rack

  |  

Những điều cần lưu ý khi lựa chọn Switch công nghiệp

  |  

Switch công nghiệp là gì? Những ứng dụng của Switch công nghiệp

  |  

Cáp quang Singlemode và những ưu điểm của cáp Singlemode

  |  

Sự khác nhau giữa cáp quang OM3 và OM4

  |  

Cáp quang Multimode OM1? Tất tần tật những thông tin về cáp quang Multimode OM1

  |  

Converter quang công nghiệp là gì? Khi nào nên sử dụng converter quang công nghiệp

  |  

Cáp quang chống sét OPGW là gì? Cấu tạo của cáp quang chống sét

  |  

Cấu tạo và công dụng của bộ treo néo cáp quang

  |  

100G QSFP28 là gì? Lựa chọn module 100G QSFP28 phù hợp với switch

  |  

THI CÔNG HỆ THỐNG MẠNG TẠI HÀ NỘI

  |  

Kiểm tra Fluke là gì? Vì sao nên sử dụng cáp mạng đã kiểm tra Fluke

  |  

Măng xông quang là gì? Ứng dụng của măng xông quang

  |  

ĐẦU NỐI QUANG NHANH (FAST CONNECTOR) LÀ GÌ? CÁCH BẤM ĐẦU NỐI QUANG NHANH.

  |  

Cáp quang Singlemode giá rẻ, chất lượng cao

  |  

Cáp quang AMP COMMSCOPE - Lý do cáp quang AMP COMMSCOPE được ưa chuộng nhất hiện nay?

  |  

Vì sao Module quang Cisco được ưa chuộng đến vậy? Các loại module Cisco phổ biến

  |  

WDM là gì? Tổng quan về công nghệ WDM

  |  

Sự khác nhau giữa SFP, SFP+ và XFP là gì?

  |  

Hướng dẫn cách sử dụng bộ chuyển đổi quang điện đúng cách

  |  

Module cáp đồng SFP+ RJ45 là gì? Module cáp đồng RJ45 được sử dụng như thế nào?

  |  

Cáp quang luồn cống là gì? Ứng dụng quan trọng của cáp quang luồn cống trong thực tế

  |  

Sự khác nhau giữa Hub, Switch và Router

  |  

Tổng quan về Cáp mạng Cat8. Ứng dụng của Cáp mạng Cat8 cho mạng 25G/40GBASE-T

  |  

Công nghệ cấp nguồn điện POE là gì? Những tiêu chuẩn POE thông dụng hiện nay

  |  

CWDM và PSM4 là gì? Cái nào là sự lựa chọn tốt nhất cho mạng Ethernet 100G

  |  

Sự khác biệt giữa đầu nối dây nhảy quang chuẩn UPC và APC

  |  

Dây nhảy mạng CAT6 LS - Dây nhảy mạng LS CAT6 UTP

  |  

Module quang là gì ? Các loại module quang

  |  

Dây nhảy quang singlemode là gì? Ưu điểm và ứng dụng của dây nhảy quang SingleMode

  |  

DÂY NHẢY MẠNG CAT6 COMMSCOPE, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỂM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY MẠNG VÀ DÂY CAP MẠNG

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Ứng dụng và phân loại bộ chuyển đổi quang điện.

  |  

Hộp phối quang ODF – Địa chỉ mua bán ODF giá rẻ

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện – Địa chỉ mua bộ chuyển đổi quang điện giá rẻ

  |  

CÁP QUANG NGẦM LUỒN CỐNG LÀ GÌ? CÁC LOẠI CÁP QUANG LUỒN CỐNG

  |  

ĐỊA CHỈ BÁN CÁP QUANG UY TÍN, GIÁ RẺ? MUA CÁP QUANG Ở ĐÂU?

  |  

Cáp quang om4 và ứng dụng cáp quang om4

  |  

Dây nhảy mạng cat6 Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT6 commscope giá rẻ?

  |  

Converter quang 2 sợi là gì. Bộ chuyển đổi quang điện 2 sợi quang tốc độ 10/100 và 10/100/1000

  |  

KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY CHUẨN UPC VÀ APC.

  |  

Đầu bấm nhanh cáp quang fast connector là gì. Hướng dẫn bấm fast connector

  |  

Cáp quang treo là gì? ứng dụng cáp quang treo

  |  

Patch panel là gì ? Ứng dụng và các loại patch panel?

  |  

Cáp điện thoại là gì? Một số loại cáp thoại chính

  |  

Cách bấm ổ cắm mạng âm tường, nhân mạng Commscope

  |  

cáp quang bọc kim loại, cáp quang chống chuột là gì

  |  

Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE THC mới nhất

  |  

Hạt mạng cat6 commscope là gì? Cấu tạo của hạt mạng . Hạt mạng có những loại nào?

  |  

Cáp mạng CAT6 commscope là gì ? Những loại cáp mạng hiện nay.

  |  

Phân biệt bộ kéo dài khuếch đại HDMI qua dây mạng và HDMI qua mạng LAN

  |  

Tiêu chuẩn chỉ số suy hao mối hàn cáp quang

  |  

Máy đo cáp quang OTDR là gì và cách sử dụng máy đo OTDR

  |  

Cáp quang multmode là gì? Khái niệm, phân loại, ứng dụng của cáp quang Multimode

  |  

Chọn bộ kéo dài HDMI sử dụng cho màn hình LED?. Kéo dài HDMI quang là gì?

  |  

Dây nhảy quang Multimode là gì. Ứng dụng dây nhảy quang Multimode

  |  

Cáp mạng cat5e FTP , Cat6 SFTP chống nhiễu là gì? Địa mua cáp mạng chống nhiễu

  |  

Hạt mạng 3 mảnh cat6 là gì

  |  

Cách bấm patch panel cat6 commscope

  |  

Hướng dẫn bấm dây mạng cat5e, cat6 sao cho nhanh và chính xác

  |  

Giải pháp kéo dài HDMI quang cáp mạng lan hoặc cáp quang

  |  

HDMI qua cáp mạng LAN – Cách kéo dài HDMI với Cat 5e, cat6

  |  

Tại sao chọn cáp quang cho cáp đồng?

  |  

Khác nhau công nghệ AON Và GPON

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG BNC LÀ GÌ? Cách sử dụng BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG

  |  

Sự khác nhau giữa hộp phối quang ODF trong nhà và ngoài trời

  |  

Đặc điểm dây cáp mạng LS cat5e và cat6

  |  

cap quang luồn cống phi kim loại là gì?

  |  

Cáp quang indoor là gì? CÁP QUANG 4 CORE TRONG NHÀ LÀ GÌ?

  |  

CÁP QUANG 4FO MULTIMODE GYXTW LÀ GÌ?

  |  

Thanh nguồn PDU tủ rack là gì

  |  

Cáp quang có ưu điểm nhuoc điểm gì? phụ kiện quang cơ bản

  |  

Adapter quang là gì? Các loại đầu adapter quang

  |  

Hạt mạng Cat5, Hạt mạng Cat6 khác nhau như thế nào?

  |  

Thanh quản lý cáp ngang là gì

  |  

Bút soi quang là gì? Cách sử dụng bút soi quang

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN LÀ GÌ? NGUYÊN LÝ SỬ DỤNG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MEDIA CONVERTER

  |  

LƯU Ý KHI MUA CONVERTER QUANG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, CÁCH CHỌN BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

  |  

THANH ĐẤU NGUỒN PDU CÓ ATOMAT LÀ GÌ

  |  

PATCH PANEL 24 CỔNG, 48 CỔNG LÀ GÌ– KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ THANH ĐẤU MẠNG PACHPANEL

  |  

DÂY NHẢY CÁP MẠNG CAT6A COMMSCOPE LÀ GÌ? ĐỊA CHỈ MUA DÂY NHẢY CAT6A GIÁ RẺ

  |  

TỦ MẠNG, TỦ RACK LÀ GÌ?, NHỮNG đặc điểm VỀ TỦ MẠNG, TỦ RACK.

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN G-NET

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN WINTOP

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN BTON

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN GNETCOM

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM CÁP QUANG VINACAP

  |  

Các mã máy test mạng LAN hãng Noyafa, Lý do sử dụng máy test mạng lan noyafa

  |  

Tìm hiểu về các loại dây nguồn sử dụng cho UPS, server, switch

  |  

TỦ MẠNG RACK 6U 9U 10U 12U 22U 27U 32U 36U 42U 48U LÀ GÌ?

  |  

Dây nhảy mạng cat5e Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT5e commscope giá rẻ?

  |  

ODF 144FO LÀ GÌ

  |  

Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope? Địa chỉ mua Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope

  |  

Máy hàn cáp quang skycom là gì? Địa chỉ mua máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

NHÌN ĐÈN TÍN HIỆU CHUẨN ĐOÁN BỆNH CỦA CONVERTER QUANG

  |  

TÌM HIỂU VỀ BỘ CHIA TÁCH QUANG PLC SPLITTER?

  |  

CỔNG UPLINK TRÊN SWITCH ĐỂ LÀM GÌ

  |  

CÁP ĐIỆN THOẠI VÀ NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT

  |  

TỔNG HỢP CÁP MẠNG CAT6 ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN NHẤT TẠI CÁC DỰ ÁN

  |  

HƯỚNG DẪN GHÉP NỐI SỢI QUANG VỚI MÁY HÀN QUANG

  |  

SO SÁNH GIỮA ỐNG NHỰA HDPE VÀ PE

  |  

FAST CONECTOR LÀ GÌ, HƯỚNG DẪN BẤM CÁP QUANG VỚI ĐẦU FAST CONECTOR, CHI TIẾT CÁCH BẤM DÂY MẠNG CÁP QUANG THẬT ĐƠN GIẢN VỚI ĐẦU FAST CONECTOR

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP HDMI

  |  

Lưu ý khi chọn bộ chuyển đổi quang điện cho hệ thống mạng của bạn

  |  

Cách test dây cáp mạng.Mua máy test mạng ở đâu giá tốt chính hãng

  |  

NHỮNG ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA MẠNG CÁP QUANG TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI

  |  

MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ MẠNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY MÀ BẠN CẦN BIẾT

  |  

PHÂN BIỆT CÁP XOẮN ĐÔI UTP VỚI CÁP XOẮN ĐÔI STP

  |  

Cấu tạo ứng dụng bộ treo néo cáp quang

  |  

Những thông tin cần biết về thanh nối Patch Panel commscope

  |  

Dây nhảy quang multimode OM4 là gì, ứng dụng dây nhảy quang OM4

  |  

Cáp quang commscope là gì. Tại sao sử dụng cáp quang commscope trong hệ thống mạng

  |  

Cáp mạng AMP đổi tên thành cáp mạng CommScope?

  |  

Hướng dẫn bấm đầu mạng cat6A, dây mạng CAT6A chống nhiễu

  |  

Mạng LAN cáp quang – Giải pháp ứng dụng cáp quang cho hệ thống mạng nội bộ

  |  

Tại sao nên sử dụng Switch Công Nghiệp

  |  

Điểm khác biệt giữa cáp mạng Cat7 và Cat8

  |  

Cáp mạng cat7 là gì - Có nên sử dụng loại dây cáp mạng này hay không?

  |  

BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ FEET SANG MÉT VÀ NGƯỢC LẠI

  |  

Giới thiệu về thương hiệu mạng Commscope

  |  

CÁP QUANG MULTIMODE 4FO OM3 là gì

  |  

Giới thiệu về Patch Panel Commscope

  |  

Hộp đấu dây điện thoại MDF là gì – Hộp cáp điện thoại 10 đôi, 20 đôi, 30 đôi, 50 đôi, 100 đôi 200 đôi

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP QUANG MULTIMODE 4 SỢI GYXTW (OUTDOOR)

  |  

Cách lựa chọn dây nhảy quang phù hợp với nhu cầu của bạn.

  |  

Tiêu chuẩn suy hao cáp quang và cách đo suy hao cáp quang

  |  

TÌM HIỂU VỀ PATCH PANEL CAT6A VÀ CAT7

  |  

Cáp mạng Commscope là gì? Tại sao nên sử dụng Dây mạng Commscope?

  |  

ADAPTER quang SC/UPC và LC/UPC : ĐẶC ĐIỂM, ỨNG DỤNG VÀ SỰ KHÁC BIỆT

  |  

Sự khác nhau giữa sợi cáp quang singlemode OS1 và OS2

  |  

QUY TẮC MÀU CÁP QUANG LÀ GÌ? ỨNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH

  |  

NHÂN MẠNG ÂM TƯỜNG LÀ GÌ? TÌM HIỂU CÔNG DỤNG VÀ CÁC LOẠI NHÂN MẠNG

  |  

Cáp dã chiến là gì, đặc điểm của cáp dã chiến

  |  

Cáp quang dã chiến cho quân sự, truyền hình.

  |

Switch planet GSD-1020S

  • Mã sản phẩm: GSD-1020S
  • Thương hiệu: PLANET
  • Loại sản phẩm: SWITCH PLANET
  • Giá: LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0963.508.809 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • Bảo hành chính hãng - nhanh chóng

    Tổng quan về Switch planet GSD-1020S

    • Switch chia mạng Planet GSD-1020S là thiết bị quản lý 8 cổng hỗ trợ giao diên khe cắm module quang SFP cho kết nối đến mạng trục chính để truyền tải dữ liệu tới mạng ở xa thông qua kết nối cáp quang singlemode hoặc cáp quang multimode. Được hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000 Mbps Base-T và 2 khe cắm quang 100/1000 Base-X và tích hợp hệ thống nguồn.
    • Bên cạnh hỗ trợ kiến trúc chuyển mạch 20 Gbps để đáp ứng dung lượng lớn hình ảnh, thoại và dữ liệu quan trọng trong giao thức bảo mật, PLANET GSD-1020S cung cấp giao diện thân thiện với giao diện quản lý IPv6/IPv4 với các tính năng chuyển mạch L2/L4. Đây là sự đầu tư tốt nhất cho việc mở rộng mạng doanh nghiệp
    Switch planet GSD-1020S

    Các tính năng của Switch chia mạng PLANET GSD-1020S

    • An ninh mạnh mẽ

    Switch GSD-1020S hỗ trợ lớp 2 và lớp 4 quản lý danh sách truy cập cho bảo mật đầu cuối. Có thể hỗ trợ ngăn cấm truy cập mạng bằng việc từ chối các gói tin dựa trên ip nguồn và ip đích, cỏng TCP/UDP hoặc định nghĩa ứng dụng mạng. Cổng an ninh cho phép giới hạn số lượng người dùng trên cổng được đưa. Người quản trị mạng xây dựng hệ thống mạng với ít công sức hơn trước.

    • Hỗ trợ Spaning Tree cho hiệu quả mạng

    Switch chia mạng GSD-1020S hỗ trợ khả năng tự phục hồi nhanh chóng để ngăn chặn sự gián đoạn và xâm nhập từ bên ngoài  Nó kết hợp tính năng giao thức  Spannng Tree (802.1s.MSTP) tăng cường độ tin cậy của hệ thống

    • Hỗ trợ các tính năng đầy đủ IPv4/ IPv6

    PLANET GSD-1020S đáp ứng những yêu cầu cơ bản của hệ thống mạng IPv6. Thiết bị hỗ trợ IPv4 và IPv6 và tương thích với hệ thống mạng cũ.

    Thông số kỹ thuật sản phẩm switch planet 8 port + SFP- GSD-1020S
    • Cổng đồng 8 x 10/100 / 1000Base-T Các cổng tự động RJ45-MDI / MDI-X
    • SFP / khe mini-GBIC 2 giao diện SFP 100 / 1000Base-X
    • Hỗ trợ chế độ kép 100 / 1000Mbps và DDM
    • Kiến trúc Chuyển mạch Lưu trữ và Chuyển tiếp
    • Chuyển Fabric 20Gbps / non-blocking
    • Chuyển thông @ 64Bytes 14.8Mpps
    • Địa chỉ Bảng 8K mục
    • Bộ nhớ dữ liệu chia sẻ 512K Bytes
    • Kiểm soát luồng IEEE 802.3x tạm dừng khung cho chế độ song công toàn bộ
    • Trở lại áp lực cho half-duplex
    • Khung Jumbo 10K byte
    • Nút Đặt lại <5 giây: Khởi động lại hệ thống > 5 giây: Mặc định của nhà máy
    • Hệ thống LED: Điện (Xanh)
    • Giao diện RJ45 10/100 / 1000T (Cổng 1 đến Cổng 8): 1000Mbps (Cam), LNK / ACT (Xanh)
    • Giao diện SFP 100 / 1000Mbps (Cổng 9 đến Cổng 10): 1000Mbps (Cam), LNK / ACT (Xanh)
    • Yêu cầu công suất 100V ~ 240V AC, 50 / 60Hz
    Chi tiết xin liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất !!!

    Thông số kỹ thuật sản phẩm Switch planet 8 port + SFP GSD-1020S

     
    Hardware Specifications
     
    Copper Ports 8 x 10/100/1000Base-T RJ45 Auto-MDI/MDI-X ports
    SFP/mini-GBIC Slots 2 100/1000Base-X SFP interfaces
    Supports 100/1000Mbps dual mode and DDM
    Switch Architecture Store-and-Forward
    Switch Fabric 20Gbps / non-blocking
    Switch Throughput@64Bytes 14.8Mpps
    Address Table 8K entries
    Shared Data Buffer 512K Bytes
    Flow Control IEEE 802.3x pause frame for full-duplex
    Back pressure for half-duplex
    Jumbo Frame 10K bytes
    Reset Button < 5 sec: System reboot
    > 5 sec: Factory default
    LED System:
       Power (Green)
    10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 8):
       1000Mbps (Orange), LNK/ACT (Green)
    100/1000Mbps SFP Interfaces (Port 9 to Port 10):
       1000Mbps (Orange), LNK/ACT (Green)
    Power Requirements 100V ~ 240V AC, 50/60Hz
    ESD Protection 6KV DC
    Power Consumption / Dissipation 8.2 watts / 30 BTU/hr
    Dimensions (W x D x H) 217 x 135 x 43.5 mm
    Weight 853g
    Enclosure Metal
    Layer 2 Functions
    Port Mirroring TX / RX / Both
    Many-to-1 monitor
    VLAN 802.1Q Tagged-based VLAN
    Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs
    802.1ad Q-in-Q tunneling
    Voice VLAN
    Protocol VLAN
    Private VLAN (Protected port)
    GVRP
    Link Aggregation IEEE 802.3ad LACP and static trunk
    Supports 8 groups of 8-port trunk
    Spanning Tree Protocol STP / RSTP / MSTP
    IGMP Snooping IGMP (v2/v3) Snooping
    IGMP Querier
    Up to 256 multicast groups
    MLD Snooping MLD (v1/v2) Snooping, up to 256 multicast groups
    Access Control List IPv4/IPv6 IP-based ACL / MAC-based ACL
    QoS 8 mapping ID to 8 level priority queues
     - Port Number
     - 802.1p priority
     - 802.1Q VLAN tag
     - DSCP field in IP Packet
    Traffic classification based, Strict priority and WRR
    Security IEEE 802.1X – Port-based authentication
    Built-in RADIUS client to co-operate with RADIUS server
    RADIUS / TACACS+ user access authentication
    IP-MAC port binding
    MAC Filter
    Static MAC Address
    DHCP Snooping and DHCP Option82
    STP BPDU Guard, BPDU Filtering and BPDU Forwarding
    DoS Attack Prevention
    ARP Inspection
    IP Source Guard
    Management Functions
    Basic Management Interfaces Web browser / Telnet / SNMP v1, v2c
    Firmware upgrade by HTTP / TFTP protocol through Ethernet network
    Remote / Local Syslog
    System log
    LLDP protocol
    SNTP
    Secure Management Interfaces SSH, SSL, SNMP v3
    SNMP MIBs RFC 3635 Ethernet-like MIB
    RFC 2863 Interface Group MIB
    RFC 2819 RMON (1, 2, 3, 9)
    RFC 1493 Bridge MIB
    Standards Conformance
    Regulation Compliance FCC Part 15 Class A, CE
    Standards Compliance IEEE 802.3 10Base-T
    IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX
    IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
    IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
    IEEE 802.3x Flow Control and Back Pressure
    IEEE 802.3ad Port Trunk with LACP
    IEEE 802.1D Spanning Tree protocol
    IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree protocol
    IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree protocol
    IEEE 802.1p Class of Service
    IEEE 802.1Q VLAN Tagging
    IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
    IEEE 802.1ab LLDP
    RFC 768 UDP
    RFC 793 TFTP
    RFC 791 IP
    RFC 792 ICMP
    RFC 2068 HTTP
    RFC 1112 IGMP version 1
    RFC 2236 IGMP version 2
    RFC 3376 IGMP version 3
    RFC 2710 MLD version 1
    RFC 3810 MLD version 2
    Environment
    Operating Temperature: 0 ~ 50 degrees C
    Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)
    Storage Temperature: -20 ~ 70 degrees C
    Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)
    Ordering Information
    GSD-1020S 8-Port 10/100/1000Mbps + 2-Port 100/1000X SFP Managed Desktop Switch
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *