Sự khác nhau giữa SFP, SFP+ và XFP là gì?
Tìm hiểu SFP, SFP+ và XFP là gì?
Trong các trung tâm dữ liệu (Datacenter), việc sủ dụng Module quang là vô cùng quan trọng và tất yếu. Tuy nhiên, vẫn có nhiều người chưa hiểu về các loại moudle hoặc Module quang dùng để làm gì. Với bài viết dưới đây, Viễn Thông Giá Tốt sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan về khái niệm SFP, SFP+ và XFP là gì?, sự khác biệt giữa SFP, SFP+ và XFP?SFP là gì?
SFP là tên viết tắt của Small Form Factor Pluggable là một thiết bị chuyển tín hiệu quang sang tín hiệu số. Thiết bị này được thiết kế để sử dụng cho đầu nối (connector) dạng small form factor (SFP) có khả năng cắm nóng và hỗ trợ các chuẩn SONET, Gigabit Ethernet, Fibre Channel, và nhiều chuẩn truyền dẫn khác. Nó được sử dụng cho các thiết bị như Switch, Converter, Router,… có cổng (khe) theo chuẩn SFPSFP có thể được coi là phiên bản nâng cấp của module quang GBIC (Gigabit interface converter). Không giống như GBIC dùng giao diện đầu vuông lớn SC, SFP dùng giao diện đầu vuông nhỏ LC, thân module kích thước bằng ½ module GBIC, giúp tiết kiệm không gian sử dụng.
SFP hỗ trợ khoảng cách truyền lên đến 160km và hỗ trợ nhiều loại bước sóng như 850nm, 1300nm, 1310nm, 1550nm, CWDM và DWDM. Thích hợp cho mạng Ethernet 100Mb và 1G , 1/2/4G cho hệ thống mạng lưu trữ
SFP+ là gì?
SFP+ là viết tắt của Small Form Factor Pluggable plus là phiên bản nâng cao của SFP. SFP+ có thêm tính năng gắn trực tiếp để liên kết 2 cổng SFP+ mà không cần thêm module quang là dây DAC (direct attach cable) và AOC (active optical cable). Đây là giải pháp tuyệt vời cho kết nối trực tiếp giữa 2 thiết bị mạng khoảng cách ngắn.Module quang SFP+ hỗ trợ khoảng cách truyền lên đến 80Km và hỗ trợ nhiều loại bước sóng như 850nm, 1310nm,1550nm. Chúng thích hợp với hệ thống mạng Ethernet 1G và 10G, hệ thống mạng lưu trữ 1/2/4/8G
XFP là gì?
XFP là chuẩn ra đời trước SFP với giao thức độc lập và hỗ trợ các tiêu chuẩn: 10 G Ethernet, 10 G Fibre Channel, SONET OC-192, SDH STM-64 và OTN G.709, hỗ trợ tốc độ từ 9,95 G đến 11,3 G. Module quang XFP hỗ trợ nhiều bước sóng như 850nm, 1310nm, 1550nm, CWDM,DWDM, khoảng cách truyền lên tới 100Km. Thích hợp với hệ thống mạng Ethernet và hệ thống mạng lưu trữ 10GSo sánh sự khác biệt giữa SFP, SFP+ và SXP
Optics Type |
Standard |
Data Rate |
Wavelength |
Fiber Type |
Max Distance |
Typical Connector |
DOM |
Operating Temperature |
SFP |
SFP MSA |
155Mbps |
850nm |
OM1 |
160km |
LC SC RJ-45 |
No or Yes |
Commercial |
622Mbps |
1310nm |
OM2 |
Industrial |
|||||
1.25Gbps |
1550nm |
OS1 |
|
|||||
2.125Gbps |
CWDM |
OS2 |
|
|||||
2.5Gbps |
DWDM |
|
|
|||||
3Gbps |
BIDI |
|
|
|||||
4.25Gbps |
|
|
|
|||||
SFP+ |
IEE802.3ae |
6Gbps |
850nm |
OM3 |
120km |
LC |
Yes |
Commercial |
SFF-8431 |
8.5Gbps |
1310nm |
OM4 |
Industrial |
||||
SFF-8432 |
10Gbps |
1550nm |
OS1 |
|
||||
|
|
CWDM |
OS2 |
|
||||
|
|
DWDM |
|
|
||||
|
|
BIDI |
|
|
||||
|
|
Tunable |
|
|
||||
|
|
Copper |
|
|
||||
XFP |
IEE802.3ae |
6Gbps |
850nm |
OM3 |
120km |
LC |
Yes |
Commercial |
XFP MSA |
8.5Gbps |
1310nm |
OM4 |
Industr |
||||
|
10Gbps |
1550nm |
OS1 |
|
||||
|
|
CWDM |
OS2 |
|
||||
|
|
DWDM |
|
|
||||
|
|
BIDI |
|
|
||||
|
|
Tunable |
|
|
||||
|
|
Copper |
|
|
Mỗi một loại module quang đều mang những ưu điểm riêng phục vụ cho nhu cầu cho từng đối tượng khác nhau. Để lựa chọn được Module quang phù hợp với nhu cầu của mình mời bạn liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn nhiệt tình từ đội ngũ nhân viên.
Bài viết liên quan :
- Phân Biệt Dây Nguồn C13, C14, Dây Nguồn Cho Máy Chủ, UPS
- Bộ treo cáp quang ADSS là gì? Đặc điểm và ứng dụng
- Converter Quang Công Nghiệp Là Gì? Khám Phá Ưu Điểm Nổi Bật Của Converter Quang Công Nghiệp
- Hộp cáp điện thoại là gì? Có bao nhiêu loại hộp MDF, IDF
- Tủ ODF ngoài trời là gì? Các loại ODF Outdoor phổ biến
- TÌM HIỂU VỀ CÁC TÍNH NĂNG CỦA DÂY NHẢY QUANG MPO-MTP
- Hạt mạng CAT6 Rj45 3 mảnh commscope là gì. Hướng dẫn bấm hạt cat6 3 mảnh AMP Commscope
- PHÂN BIỆT CÁP QUANG MULTIMODE OM1, OM2, OM3, OM4 VÀ OM5
- Hướng dẫn Kết nối Bộ kéo dài HDMI 1 Truyền – Nhiều nhận qua cáp mạng
- Suy hao quang là gì? Cách tính suy hao trong sợi quang