DANH MỤC
TIN KHUYẾN MÃI
 

THI CÔNG MẠNG CÁP QUANG NỘI BỘ

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG WIFI CHO CÔNG TY VĂN PHÒNG

  |  

ĐO ĐIỂM ĐỨT, SỬA CHỮA ĐƯỜNG CÁP QUANG

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

  |  

VIỄN THÔNG GIÁ TỐT ĐỒNG HÀNH CÙNG CHÍNH PHỦ TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID -19 | CHÚNG TÔI ĐỒNG LOẠT GIẢM GIÁ CÁC SẢN PHẨM NHẰM CHIA SẺ VỚI KHÁCH HÀNG TRONG KHÓ KHĂN

  |  

CÁCH LẮP ĐẶT MẠNG WIFI CÔNG TY VĂN PHÒNG GIA ĐÌNH

  |  

Hướng dẫn cách mua cáp mạng tốt nhất, phù hợp nhất

  |  

So sánh Ưu – Nhược điểm của bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi quang và 2 sợi quang

  |  

Dây nhảy mạng là gì? Phân loại và lựa chọn loại dây nhảy

  |  

DÂY NHẢY QUANG OM5 MULTIMODE LÀ GÌ? NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ OM5

  |  

Những lưu ý khi chọn máy hàn cáp quang

  |  

Cho thuê máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

Phụ kiện cáp quang là gì? Phụ kiện cáp quang bao gồm những gì?

  |  

Sự khác biệt giữa switch quản lý và switch không quản lý - So sánh

  |  

Các thương hiệu dây cáp mạng phổ biến nhất hiện nay

  |  

Hướng dẫn chọn Switch PoE cho hệ thống Camera IP

  |  

Ống nhựa xoắn HDPE là gì? Ứng dụng của ống nhựa HDPE

  |  

Switch chia mạng 10G - Cách chọn Switch 10G SFP+ phù hợp

  |  

Phân biệt cáp mạng UTP và STP. Lựa chọn cáp tốt nhất cho mạng 10GBASE-T

  |  

Sự khác nhau giữa Module quang Singlemode và Module quang Multimode

  |  

Cáp xoắn đôi là gì? Những điều cần biết về cáp xoắn đôi

  |  

Cáp quang là gì? So sánh tốc độ truyền tải của cáp quang Singlemode và Multimode

  |  

Dịch vụ thi công kéo cáp quang, sửa chữa sự cố cáp quang

  |  

Điện thoại IP là gì? Tại sao doanh nghiệp nên áp dụng hệ thống tổng đài điện thoại?

  |  

Hướng dẫn chọn mua thanh nguồn PDU tốt nhất cho tủ rack

  |  

Những điều cần lưu ý khi lựa chọn Switch công nghiệp

  |  

Switch công nghiệp là gì? Những ứng dụng của Switch công nghiệp

  |  

Cáp quang Singlemode và những ưu điểm của cáp Singlemode

  |  

Sự khác nhau giữa cáp quang OM3 và OM4

  |  

Cáp quang Multimode OM1? Tất tần tật những thông tin về cáp quang Multimode OM1

  |  

Converter quang công nghiệp là gì? Khi nào nên sử dụng converter quang công nghiệp

  |  

Cáp quang chống sét OPGW là gì? Cấu tạo của cáp quang chống sét

  |  

Cấu tạo và công dụng của bộ treo néo cáp quang

  |  

100G QSFP28 là gì? Lựa chọn module 100G QSFP28 phù hợp với switch

  |  

THI CÔNG HỆ THỐNG MẠNG TẠI HÀ NỘI

  |  

Kiểm tra Fluke là gì? Vì sao nên sử dụng cáp mạng đã kiểm tra Fluke

  |  

Măng xông quang là gì? Ứng dụng của măng xông quang

  |  

ĐẦU NỐI QUANG NHANH (FAST CONNECTOR) LÀ GÌ? CÁCH BẤM ĐẦU NỐI QUANG NHANH.

  |  

Cáp quang Singlemode giá rẻ, chất lượng cao

  |  

Cáp quang AMP COMMSCOPE - Lý do cáp quang AMP COMMSCOPE được ưa chuộng nhất hiện nay?

  |  

Vì sao Module quang Cisco được ưa chuộng đến vậy? Các loại module Cisco phổ biến

  |  

WDM là gì? Tổng quan về công nghệ WDM

  |  

Sự khác nhau giữa SFP, SFP+ và XFP là gì?

  |  

Hướng dẫn cách sử dụng bộ chuyển đổi quang điện đúng cách

  |  

Module cáp đồng SFP+ RJ45 là gì? Module cáp đồng RJ45 được sử dụng như thế nào?

  |  

Cáp quang luồn cống là gì? Ứng dụng quan trọng của cáp quang luồn cống trong thực tế

  |  

Sự khác nhau giữa Hub, Switch và Router

  |  

Tổng quan về Cáp mạng Cat8. Ứng dụng của Cáp mạng Cat8 cho mạng 25G/40GBASE-T

  |  

Công nghệ cấp nguồn điện POE là gì? Những tiêu chuẩn POE thông dụng hiện nay

  |  

CWDM và PSM4 là gì? Cái nào là sự lựa chọn tốt nhất cho mạng Ethernet 100G

  |  

Sự khác biệt giữa đầu nối dây nhảy quang chuẩn UPC và APC

  |  

Dây nhảy mạng CAT6 LS - Dây nhảy mạng LS CAT6 UTP

  |  

Module quang là gì ? Các loại module quang

  |  

Dây nhảy quang singlemode là gì? Ưu điểm và ứng dụng của dây nhảy quang SingleMode

  |  

DÂY NHẢY MẠNG CAT6 COMMSCOPE, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỂM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY MẠNG VÀ DÂY CAP MẠNG

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Ứng dụng và phân loại bộ chuyển đổi quang điện.

  |  

Hộp phối quang ODF – Địa chỉ mua bán ODF giá rẻ

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện – Địa chỉ mua bộ chuyển đổi quang điện giá rẻ

  |  

CÁP QUANG NGẦM LUỒN CỐNG LÀ GÌ? CÁC LOẠI CÁP QUANG LUỒN CỐNG

  |  

ĐỊA CHỈ BÁN CÁP QUANG UY TÍN, GIÁ RẺ? MUA CÁP QUANG Ở ĐÂU?

  |  

Cáp quang om4 và ứng dụng cáp quang om4

  |  

Dây nhảy mạng cat6 Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT6 commscope giá rẻ?

  |  

Converter quang 2 sợi là gì. Bộ chuyển đổi quang điện 2 sợi quang tốc độ 10/100 và 10/100/1000

  |  

KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY CHUẨN UPC VÀ APC.

  |  

Đầu bấm nhanh cáp quang fast connector là gì. Hướng dẫn bấm fast connector

  |  

Cáp quang treo là gì? ứng dụng cáp quang treo

  |  

Patch panel là gì ? Ứng dụng và các loại patch panel?

  |  

Cáp điện thoại là gì? Một số loại cáp thoại chính

  |  

Cách bấm ổ cắm mạng âm tường, nhân mạng Commscope

  |  

cáp quang bọc kim loại, cáp quang chống chuột là gì

  |  

Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE THC mới nhất

  |  

Hạt mạng cat6 commscope là gì? Cấu tạo của hạt mạng . Hạt mạng có những loại nào?

  |  

Cáp mạng CAT6 commscope là gì ? Những loại cáp mạng hiện nay.

  |  

Phân biệt bộ kéo dài khuếch đại HDMI qua dây mạng và HDMI qua mạng LAN

  |  

Tiêu chuẩn chỉ số suy hao mối hàn cáp quang

  |  

Máy đo cáp quang OTDR là gì và cách sử dụng máy đo OTDR

  |  

Cáp quang multmode là gì? Khái niệm, phân loại, ứng dụng của cáp quang Multimode

  |  

Chọn bộ kéo dài HDMI sử dụng cho màn hình LED?. Kéo dài HDMI quang là gì?

  |  

Dây nhảy quang Multimode là gì. Ứng dụng dây nhảy quang Multimode

  |  

Cáp mạng cat5e FTP , Cat6 SFTP chống nhiễu là gì? Địa mua cáp mạng chống nhiễu

  |  

Hạt mạng 3 mảnh cat6 là gì

  |  

Cách bấm patch panel cat6 commscope

  |  

Hướng dẫn bấm dây mạng cat5e, cat6 sao cho nhanh và chính xác

  |  

Giải pháp kéo dài HDMI quang cáp mạng lan hoặc cáp quang

  |  

HDMI qua cáp mạng LAN – Cách kéo dài HDMI với Cat 5e, cat6

  |  

Tại sao chọn cáp quang cho cáp đồng?

  |  

Khác nhau công nghệ AON Và GPON

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG BNC LÀ GÌ? Cách sử dụng BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG

  |  

Sự khác nhau giữa hộp phối quang ODF trong nhà và ngoài trời

  |  

Đặc điểm dây cáp mạng LS cat5e và cat6

  |  

cap quang luồn cống phi kim loại là gì?

  |  

Cáp quang indoor là gì? CÁP QUANG 4 CORE TRONG NHÀ LÀ GÌ?

  |  

CÁP QUANG 4FO MULTIMODE GYXTW LÀ GÌ?

  |  

Thanh nguồn PDU tủ rack là gì

  |  

Cáp quang có ưu điểm nhuoc điểm gì? phụ kiện quang cơ bản

  |  

Adapter quang là gì? Các loại đầu adapter quang

  |  

Hạt mạng Cat5, Hạt mạng Cat6 khác nhau như thế nào?

  |  

Thanh quản lý cáp ngang là gì

  |  

Bút soi quang là gì? Cách sử dụng bút soi quang

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN LÀ GÌ? NGUYÊN LÝ SỬ DỤNG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MEDIA CONVERTER

  |  

LƯU Ý KHI MUA CONVERTER QUANG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, CÁCH CHỌN BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

  |  

THANH ĐẤU NGUỒN PDU CÓ ATOMAT LÀ GÌ

  |  

PATCH PANEL 24 CỔNG, 48 CỔNG LÀ GÌ– KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ THANH ĐẤU MẠNG PACHPANEL

  |  

DÂY NHẢY CÁP MẠNG CAT6A COMMSCOPE LÀ GÌ? ĐỊA CHỈ MUA DÂY NHẢY CAT6A GIÁ RẺ

  |  

TỦ MẠNG, TỦ RACK LÀ GÌ?, NHỮNG đặc điểm VỀ TỦ MẠNG, TỦ RACK.

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN G-NET

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN WINTOP

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN BTON

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN GNETCOM

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM CÁP QUANG VINACAP

  |  

Các mã máy test mạng LAN hãng Noyafa, Lý do sử dụng máy test mạng lan noyafa

  |  

Tìm hiểu về các loại dây nguồn sử dụng cho UPS, server, switch

  |  

TỦ MẠNG RACK 6U 9U 10U 12U 22U 27U 32U 36U 42U 48U LÀ GÌ?

  |  

Dây nhảy mạng cat5e Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT5e commscope giá rẻ?

  |  

ODF 144FO LÀ GÌ

  |  

Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope? Địa chỉ mua Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope

  |  

Máy hàn cáp quang skycom là gì? Địa chỉ mua máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

NHÌN ĐÈN TÍN HIỆU CHUẨN ĐOÁN BỆNH CỦA CONVERTER QUANG

  |  

TÌM HIỂU VỀ BỘ CHIA TÁCH QUANG PLC SPLITTER?

  |  

CỔNG UPLINK TRÊN SWITCH ĐỂ LÀM GÌ

  |  

CÁP ĐIỆN THOẠI VÀ NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT

  |  

TỔNG HỢP CÁP MẠNG CAT6 ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN NHẤT TẠI CÁC DỰ ÁN

  |  

HƯỚNG DẪN GHÉP NỐI SỢI QUANG VỚI MÁY HÀN QUANG

  |  

SO SÁNH GIỮA ỐNG NHỰA HDPE VÀ PE

  |  

FAST CONECTOR LÀ GÌ, HƯỚNG DẪN BẤM CÁP QUANG VỚI ĐẦU FAST CONECTOR, CHI TIẾT CÁCH BẤM DÂY MẠNG CÁP QUANG THẬT ĐƠN GIẢN VỚI ĐẦU FAST CONECTOR

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP HDMI

  |  

Lưu ý khi chọn bộ chuyển đổi quang điện cho hệ thống mạng của bạn

  |  

Cách test dây cáp mạng.Mua máy test mạng ở đâu giá tốt chính hãng

  |  

NHỮNG ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA MẠNG CÁP QUANG TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI

  |  

MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ MẠNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY MÀ BẠN CẦN BIẾT

  |  

PHÂN BIỆT CÁP XOẮN ĐÔI UTP VỚI CÁP XOẮN ĐÔI STP

  |  

Cấu tạo ứng dụng bộ treo néo cáp quang

  |  

Những thông tin cần biết về thanh nối Patch Panel commscope

  |  

Dây nhảy quang multimode OM4 là gì, ứng dụng dây nhảy quang OM4

  |  

Cáp quang commscope là gì. Tại sao sử dụng cáp quang commscope trong hệ thống mạng

  |  

Cáp mạng AMP đổi tên thành cáp mạng CommScope?

  |  

Hướng dẫn bấm đầu mạng cat6A, dây mạng CAT6A chống nhiễu

  |  

Mạng LAN cáp quang – Giải pháp ứng dụng cáp quang cho hệ thống mạng nội bộ

  |  

Tại sao nên sử dụng Switch Công Nghiệp

  |  

Điểm khác biệt giữa cáp mạng Cat7 và Cat8

  |  

Cáp mạng cat7 là gì - Có nên sử dụng loại dây cáp mạng này hay không?

  |  

BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ FEET SANG MÉT VÀ NGƯỢC LẠI

  |  

Giới thiệu về thương hiệu mạng Commscope

  |  

CÁP QUANG MULTIMODE 4FO OM3 là gì

  |  

Giới thiệu về Patch Panel Commscope

  |  

Hộp đấu dây điện thoại MDF là gì – Hộp cáp điện thoại 10 đôi, 20 đôi, 30 đôi, 50 đôi, 100 đôi 200 đôi

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP QUANG MULTIMODE 4 SỢI GYXTW (OUTDOOR)

  |  

Cách lựa chọn dây nhảy quang phù hợp với nhu cầu của bạn.

  |  

Tiêu chuẩn suy hao cáp quang và cách đo suy hao cáp quang

  |  

TÌM HIỂU VỀ PATCH PANEL CAT6A VÀ CAT7

  |  

Cáp mạng Commscope là gì? Tại sao nên sử dụng Dây mạng Commscope?

  |  

ADAPTER quang SC/UPC và LC/UPC : ĐẶC ĐIỂM, ỨNG DỤNG VÀ SỰ KHÁC BIỆT

  |  

Sự khác nhau giữa sợi cáp quang singlemode OS1 và OS2

  |  

QUY TẮC MÀU CÁP QUANG LÀ GÌ? ỨNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH

  |  

NHÂN MẠNG ÂM TƯỜNG LÀ GÌ? TÌM HIỂU CÔNG DỤNG VÀ CÁC LOẠI NHÂN MẠNG

  |  

Cáp dã chiến là gì, đặc điểm của cáp dã chiến

  |  

Cáp quang dã chiến cho quân sự, truyền hình.

  |

Thiết bị chuyển mạch Cisco 10 cổng quang SFP (CBS350 Managed 8-port SFP, Ext PS, 2x1G Combo)_CBS350

  • Mã sản phẩm: CBS350-8SE-2G-EU
  • Thương hiệu: CISCO
  • Loại sản phẩm: SWITCH CISCO
  • Giá: LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0963.508.809 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • Bảo hành chính hãng - nhanh chóng
    GIỚI THIỆU CHUNG Thiết bị chuyển mạch Cisco 10 cổng quang SFP
    Thiết bị chuyển mạch Cisco business CBS350-8S-E-2G-EU có thiết kế 8 cổng gigabit SFP và 2 cổng gigabit copper/SFP combo uplink. Với tốc độ chuyển mạch của switch là 20Gbps, giúp truy cập internet tốc độ cao với tùy chọn tốc độ 1G/10G và truyền dẫn từ 100m trở lên tùy thuộc vào loại module quang sử dụng cho switch, đảm bảo việc kết nối mạng hoạt động ổn định.

     

    Dễ dàng quản lý và triển khai

    Thiết bị chuyển mạch Cisco Business CBS350-8S-E-2G-EU được thiết kế để dễ dàng sử dụng và quản lý, bao gồm các tính năng sau:

    • Bảng điều khiển của Cisco được thiết kế để quản lý thiết bị chuyển mạch, bộ định tuyến và điểm truy cập không dây của Cisco. Bảng điều khiển đơn giản hóa trong việc triển khai và quản lý mạng, đồng thời tự động hóa việc triển khai, giám sát và quản lý vòng đời của mạng.

    • Giải pháp cắm và chạy của Cisco cung cấp một giải pháp đơn giản, an toàn, hợp nhất và tích hợp để dễ dàng triển khai thiết bị mới hoặc cập nhật phiên bản mới cho mạng hiện có.

    • Giao diện người dùng trực quan giúp giảm thời gian cần thiết để triển khai, khắc phục sự cố và quản lý mạng và cho phép người điều hành không cần có kiến thức chuyên sâu về CNTT cũng có thể định cấu hình thiết bị và quản lý khắc phục sự cố 1 cách dễ dàng.

    Hỗ trợ giao thức quản lý mạng đơn giản (SNMP) cho phép bạn thiết lập và quản lý thiết bị chuyển mạch cũng như các thiết bị Cisco khác của mình từ xa từ một trạm quản lý mạng.
     

    Thông số kỹ thuật Thiết bị chuyển mạch Cisco 10 cổng quang SFP

    Performance
    Capacity in Millions of Packets per Second (64-byte packets) 14,88 Mpps
    Switching Capacity in Gigabits per Second 20 Gbps
    Layer 2 Switching

    Spanning Tree Protocol
    Port grouping/link aggregation
    - Up to 8 groups
    - Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation​VLAN
    - Support for up to 4,094 VLANs simultaneously
    - Port-based and 802.1Q tag-based VLANs; MAC-based VLAN; protocol-based VLAN; IP subnet-based VLAN
    - Management VLAN
    - Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port
    - Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks
    - Guest VLAN, unauthenticated VLAN
    - Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1x client authentication
    - CPE VLAN
    Voice VLAN
    Multicast TV VLAN
    VLAN Translation
    Q-in-Q
    Selective Q-in-Q
    Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
    Unidirectional Link Detection (UDLD)
    Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2
    Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping
    IGMP Querier
    Head-of-Line (HOL) blocking
    Loopback DetectioN

    Layer 3

    IPv4 routing
    - Wirespeed routing of IPv4 packets
    - Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces
    IPv6 routing
    Layer 3 Interface
    - Configuration of Layer 3 interface on physical port, Link Aggregation (LAG), VLAN interface, or loopback interface
    Classless Interdomain Routing (CIDR)
    Policy-Based Routing (PBR)
    DHCP Server
    DHCP relay at Layer 3
    User Datagram Protocol (UDP) relay

    Stacking - Up to 4 units in a stack
    - High availability, Fast stack failover delivers minimal traffic loss
    Security

    Secure Shell (SSH) Protocol
    Secure Sockets Layer (SSL)
    IEEE 802.1X (Authenticator role)
    Web-based authentication
    STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard
    STP Root Guard
    STP loopback guard
    DHCP snooping
    IP Source Guard (IPSG)
    Dynamic ARP Inspection (DAI)
    IP/MAC/Port Binding (IPMB)
    Secure Core Technology (SCT)
    Secure Sensitive Data (SSD)
    Trustworthy systems
    Private VLAN
    Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN
    Port security
    RADIUS/TACACS+
    RADIUS accounting
    Storm control
    DoS prevention
    Multiple user privilege levels in CLI
    ACLs Support for up to 1,024 rules

    Management

    Web user interface
    SNMP
    Remote Monitoring (RMON)
    IPv4 and IPv6 dual stack
    Firmware upgrade
    Port mirroring
    VLAN mirroring
    DHCP (options 12, 66, 67, 82, 129, and 150)
    Secure Copy (SCP)
    Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download
    Text-editable config files
    Smartports
    Auto Smartports
    Textview CLI
    Cloud services
    Embedded Probe for Cisco Business Dashboard
    Cisco Network Plug and Play (PnP) agent
    Localization
    Login banner
    Other management

    Power consumption
    System Power Consumption 110V=11.1W
    ​220V=11.9W
    Power Consumption (with PoE) N/A
    Heat Dissipation (BTU/hr) 40.6
    Hardware
    Total System Ports 8 x Gigabit SFP Slots
    ​2 x Gigabit copper/SFP combo ports
    Combo Ports(RJ 45 + Small form-factor pluggable [SFP]) 2 x Gigabit copper/SFP combo ports
    Console port Cisco Standard RJ45 console port
    USB slot USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management
    Buttons Reset button
    Cabling type Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T
    LEDs System, Link/Act, PoE, Speed
    Flash 256 MB
    CPU 800 MHz ARM
    Packet buffer 1.5 MB
    Environmental
    Unit dimensions (W x H x D) 280 x 170 x 44 mm (11.0 x 6.69 x 1.73 in)
    Unit weight 1.0 kg (2.20 lb)
    Power 100-240V 50-60 Hz, internal, universal
    Certification 32° to 122°F (0° to 50°C)
    Storage temperature -13° to 158°F (-25° to 70°C)
    Operating humidity 10% to 90%, relative, noncondensing
    Storage humidity 10% to 90%, relative, noncondensing
    Acoustic noise and Mean Time Between Failure (MTBF)
    FAN  Fanless
    Acoustic Noise N/A
    MTBF at 25°C (hours) 2,242,229

     

     
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *