Tổng quan về Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi 1G, converter quang 1 sợi tốc độ 10/100/1000M
- Bộ chuyển đổi quang điện một sợi hay gọi là converter quang singlemode 1 sợi là loại thiết bị chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện mạng đang rất phổ biến hiện nay.
- Bộ converter quang 1 sợi sử dụng 1 sợi quang để truyền tải tín hiệu và sử dụng hai bước sóng 1310 và 1550mm trên cáp quang singlmode hay còn gọi là Size A và Size B
![converter quang 1 soi 1 g converter quang 1 soi 1 g](/upload/images/Converter%20quang/converter-quang-1-soi-1G.jpg)
![converter quang 1 soi 1 g converter quang 1 soi 1 g](/upload/images/Converter%20quang/converter-quang-1-soi-1G.jpg)
Ưu điểm bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi 1000M:
- Tiết kiệm sợi quang, thay vì dùng 2 sợi quang để truyền dữ liệu thì nó chỉ dùng 1 sợi. Giả sử cáp quang bạn đang sử dụng cáp quang 2 core (2 sợi) truyền dẫn từ điểm A đến điểm B bạn chỉ cần dùng 1 sợi màu dương. Sợi còn lại bạn để dự phòng hoặc sử dụng cho việc khác như lắp đặt thêm hệ thống camera giám sát.
- Quản lý sợi quang được gọn gàng, tiết kiệm: Do việc chỉ dùng 1 sợi quang làm truyền dẫn lên bạn có thể đánh nhãn cho các vị trí thiết bị dễ dàng hơn, tránh nhầm lẫn
![converter quang 1 soi 1 g converter quang 1 soi 1 g](/upload/images/Converter%20quang/Converter-quang-1-s%E1%BB%A3i-1G-3.jpg)
![converter quang 1 soi 1 g converter quang 1 soi 1 g](/upload/images/Converter%20quang/Converter-quang-1-s%E1%BB%A3i-1G-3.jpg)
Nhược điểm Converter quang 1 sợi tốc độ 1G
- Giá thành cao hơn 2 sợi: Converter quang 1 sợi có giá thành cao hơn converter quang 2 sợi 1 chút xíu nhưng bạn lại tiết kiệm được dây nhảy quang, số quỹ sợi quang
- Chỉ sử dụng trên cáp singlemode: Converter quang 1 sợi không sử dụng được trên cáp quang multi mode
Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi
- Chế độ truy cập: 10/100/1000 Mbps Gigabit Ethernet
- Tiêu chuẩn: EEE802.3ab 1000Base-T, IEEE802.3z 1000Base-SX / LX Gigabit thernet, IEEE802.1qVLAN, IEEE802.1p QoS, IEEE802.1d Spanning Tree
- Bước sóng: 1310nm / 1550nm
- Khoảng cách truyền: Cáp quang single-mode: 20Km, dây mạng cat5e hoặc cat6
- Thời gian chễ: <10us
- PWR (cung cấp điện); FX LINK / ACT (liên kết quang học / hành động)
- Nguồn Điện: AC220 0.5A / DC-48 (built-in)
- Công suất tiêu thụ: 5W
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 55ºC
- Độ ẩm hoạt động: 5% ~ 90%
- Nhiệt độ duy trì: -40 ~ 70ºC
- Độ ẩm duy trì: 5% ~ 90% không ngưng tụ
Thông số kỹ thuật chi tiết converter quang 1 sợi 1000M
Đặc điểm | Mô tả |
Access way | 10/100/1000Mbps |
Standard | IEEE802.3 10Base-T Ethernet,IEEE802.3u 100Base-TX/FX Fast Ethernet, IEEE802.3x Flow control,IEEE802.1q VLAN,IEEE802.1p QoS,IEEE802.1d Spanning Tree |
Wavelength | 850nm/1310nm/1550nm |
Transmission distance | Multi-mode: 2 km; Single Mode:3~80km; Cat6 twisted pairs Cables: 100m |
Port | One RJ45 ports: Connect Cat6 twisted pairs Cables One fiber port: Multi-mode: SC/ST (50, 62.5/125μm); Single mode: SC/FC (9/125μm) |
Conversion way | Media Conversion, Storage Forwarding/Direct Pass |
Traffic control | Full duplex status:Traffic control, Half duplex state:Back pressure mode |
Symbol error rate | <10-9 |
MTBF | 50,000 hours |
LED indicator | 1 fiber port indicator,1 RJ45 Port indicator,adaptor |
Power | DC5V (External), |
Consumption | <5W |
Operating temperature | 0~70ºC |
Operating humidity | 5%~90% |
Storage temperature | -40~70ºC |
Storage humidity | 5% ~ 90% No condensation |
Size | 100mm (Length) * 70mm (width) * 26 mm (height) (External power supply) |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *