Cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 4FO Singlemode
- Cáp quang chôn trực tiếp một loại cáp quang thuộc dòng sản phẩm cáp Singlemode được ưa chuộng và sử dụng phổ biến hiện nay trong các ứng dụng đòi hỏi phải đi ngầm đưới đất.
- Sợi quang được dùng là loại đơn mode - chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011.
- Cáp 4FO chôn trực tiếp tương tự như những loại cáp Singlemode khác cũng được thiết kế và mang những nét riêng biệt so với cáp quang Multimode.
- Cáp có 4 sợi quang được bao bọc bởi băng thép có khả năng chống chịu tốt trước các tác động từ bên ngoài, đồng thời cũng giúp bảo vệ cáp khỏi các loại gặm nhấm,...Phía dưới đây là chi tiết cấu tạo cũng như các thông số kỹ thuật của dây cáp mạng các bạn có thể tham khảo chi tiết hơn.
Cấu tạo của cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 4FO Singlemode
- Số sợi: 4 sợi quang đơn mode.
- Lớp băng chống thấm nước.Lớp nhựa PE bên trong
- Lớp sợi Aramid gia cường.
- Lớp nhựa PE bên ngoài.
- Dây tuốt vỏ cáp
- Bước sóng họat động của sợi quang: từ 1310nm và 1550nm
- Phần tử chịu lực trung tâm Phi kim loại (FRP).
- Thích hợp với: Cáp chôn trực tiếp hay luồn ống.
- Cấu trúc của cáp quang chôn trực tiếp phi kim loạ Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo phương pháp ống đệm lỏng
- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phuơng pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm
- Khe của sợi quang và mặt trong của ống đệm được làm đầy bằng hợp chất điền đầy đặc biệt nhằm chống xâm nhập của nước
Thông số kỹ thuật cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 4FO Singlemode
- Hãng: VinacapTên sản phẩm: cáp 4FO chôn trực tiế
- Độ tăng suy hao đột biến: ≤ 0.1 dSố điểm tăng suy hao đột biến: ≤ 5 điểm/K
- Chiều dài tối đa: 6000 m Bán kíh cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 250 mm
- Bán kính cong nhỏ nhất khi làm việc: 220 mm
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 4000
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1800
- Lực nén: 2500 N/100 m
- Khả năng chịu va đập Với E=10N.m, r=150 mm: 30 lần va đậ
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 ¸ +70 oC
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 ¸ +50 o
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 ¸ +70 oC
Cấu trúc cáp quang 4fo ngầm:
Tên | Mô tả | |
Số sợi quang | 4 | |
Số sợi quang trong 01 ống lỏng | 4 | |
Ống lỏng | Vật liệu | PBT (Polybutylene terephthalate) |
Đường kính ngoài | ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều | |
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly | |
Ống độn (nếu có) | Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật | |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu | FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic) |
Đường kính | ≥ 2,0 mm | |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) | |
Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | ||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ. | |
Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord) | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. |
|
Lớp bảo vệ cơ học | Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5mm. | |
Độ dư sợi quang | Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C | |
Lớp vỏ ngoài | Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen |
Độ dày | 2,0 mm ± 0,1mm |
Vỏ cấu trúc cáp ngầm vinacap
- Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu HDPE chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện. Không sử dụng nhựa tái chế.
- Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm...).
- Vỏ bọc của cáp đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất lượng đồng đều (không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại, mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ dàng, không dính quá chặt vào lõi cáp làm móp ống đệm lỏng khi tách vỏ.
- Có khả năng chịu điện áp cao: Tối thiểu 20 kVDC hay 10kVACrms có tần số từ 50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử.
- Lớp băng thép gợn sóng đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm; sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp được mạ điện chrome với độ dày sau khi dập dợn sóng ≥ 0,15mm, và phủ ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần dợn sóng.
- Đánh dấu và đóng gói cáp
Quy các đóng gói cáp quang ngầm 4fo vinacap
- Các thông tin của cáp được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng (Max. 15 ký tự).
- Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với cáp 48FO, 3 lớp đối với cáp 96FO), mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính của trục quấn cáp (thùng trống cáp) lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng một lần.
- Sau khi hoàn tất công tác đo thử, hai đầu cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước.
- Nắp đậy trống cáp là các nan gỗ gắn chặt vào vành trống cáp bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.
Sản phẩm liên quan đến cáp quang ngầm:
- Cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 8FO Singlemode
- Cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 12FO Singlemode
- Cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 24FO Singlemode
- Cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 48FO Singlemode
- Cáp quang Vinacap ngầm luồn cống 96FO Singlemode
Trên đây là toàn bộ thông tin về cáp chôn trực tiếp 4FO Singlemode chính hãng giá rẻ được phân phối bởi VIỄN THÔNG GIÁ TỐT với đầy đủ giấy chứng nhận xuất xưởng. Qúy khách hàng quan tâm đến sản phẩm xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua các thông tin trên Website để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất.
Thông số kỹ thuật cáp quang ngầm luồn cống Vincap 4 sợi
- Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường (tại bước sóng 1310 và 1550nm):
TT | Chỉ tiêu | Phương pháp thử và tiêu chuẩn | |
1 | Khả năng chịu lực kéo căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = Đường kính cáp ) Chiều dài đoạn cáp kéo thử là ≤ 100m Thời gian kéo thử duy trì trong 10 phút Tải thử liên tục: Tương ứng trọng lượng 1km cáp × 1,2 |
Kết quả | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25% |
||
2 | Khả năng chịu nén | IEC 60794-1-2-E3 | Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5mm Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. Lực thử: tương ứng trọng lượng của 1 km cáp trong 10 phút. Số điểm thử: 1 điểm. |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: £ 0,1 dB Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. |
||
5.3 | Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 1,0 kg Đầu búa có đường kính: 25 mm Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10 cm) |
Kết quả | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm được xem như bình thường. Tăng suy hao: £ 0,1 dB |
||
5.4 | Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11) |
Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D = đường kính cáp) Góc uốn: ± 90°; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg; Số chu kỳ: 25 chu kỳ |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB. |
||
5.5 | Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn: 4m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ. Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 100N. |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB; |
||
5.6 | Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu trình nhiệt: +230C ® -300C ® +650C ® +230C Độ dài mẫu thử: ≥ 500m Thời gian thử tại mỗi chu trình nhiệt là 24h Từng chu trình nhiệt cụ thể như sau: - Điểm bắt đầu và điểm kết thúc là nhiệt độ phòng: 230C - Thời gian từ +230C đến -300C là 3h - Giữ tại nhiệt độ -300C là 6h - Tăng từ -300C lên đến +650C là 6h - Giữ tại nhiệt độ +650C là 6h - Giảm nhiệt độ từ +650C xuống +230C là 3h |
- Đo suy hao trước khi thử và ghi lại kết quả - Đo suy hao tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ -300C được 3h; tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ +650C được 3h và tại thời điểm đã giữ ở nhiệt độ +230C được 3h |
|||
Kết quả | Độ tăng suy hao: < 0,05 dB/km | ||
5.7 | Thử độ chảy của hợp chất điền đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử, đầu trên đậy kín Thời gian thử: 24 giờ; Nhiệt độ thử: 60oC ± 5°C |
Kết quả | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi |
||
5.8 | Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m Thời gian thử: 24 giờ ở nhiệt độ 25 ± 2°C |
Kết quả | Nước không bị thấm qua mẫu thử | ||
5.9 | Khả năng chịu điện áp phóng điện |
TCN 68-160:1998 | Điện áp tối thiểu là 20 kVDC hoặc 10 kVACrms với tần số 50~60Hz trong thời gian 5 phút |
Kết quả | Vỏ cáp không bị đánh thủng |
Đặc tính cơ lý và môi trường lắp đặt cáp ngầm luồn cống 4Fo
TT | Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
1 | Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 2.700N |
2 | Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 900N |
3 | Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5oC ~ +65oC |
4 | Dải nhiệt độ làm việc | -10oC ~ +65oC |
5 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 10 lần đường kính cáp |
6 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 20 lần đường kính cáp |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *