Cáp quang Viettel M3 treo 12FO Singlemode | Cáp quang singlemode 8Fo Viettel M3
- Cáp quang treo 12FO M3 hình số 8 của tập đoàn quân đôi Viettel là loại cáp quang phổ biến nhất và thường gặp nhất, bạn có thể bắt gặp ở mọi nơi, mọi chỗ. Đúng như tên gọi của nó, cáp quang treo có dạng hình số 8, gồm phần cáp phi kim loại chứa sợi cáp quang và phần dây gia cường kim loại gắn liền với nhau, được sử dụng để treo trên cột ngoài trời. Do có phần dây chịu lực kim loại nên cáp khá cứng, có thể chịu tác động lớn từ môi trường mà không làm ảnh hưởng tới lõi sợi cáp bên trong, rất an toàn trong thi công và triển khai
- Cáp quang Single mode 12Fo được sản xuất tại Việt Nam có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh và được tất cả các nhà mạng viễn thông lớn và khách hàng tin dùng.
Thông số kỹ thuật của cáp quang Viettel M3 treo 12FO Singlemode
- Số sợi : 12 sợi quang single mode
- Bước song hoạt động: 1310 , 1550nm
- Cáp quang treo SM sử dụng công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tuyệt đối.
- Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau tăng sức dẻo dai.
- Cáp được thiết kế phù hợp cho các mục đích sử dụng:
- Kết nối Hệ thống mạng cục bộ
- Kết nối Hệ thống mạng thuê bao
- Kết nối Hệ thống thông tin nội bộ
- Kết nối Hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
Tiêu chuẩn của cáp Viettel M3 treo 1.2FO Singlemode
- TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.- IEC-60794-1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang .- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.- ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
- ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
- IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
- TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
- Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998
Sản phẩm liên quan cáp quang 12Fo singlemode M3 Viettel
- Cáp quang Viettel M3 treo 4FO singlemode
- Cáp quang Viettel M3 treo 8FO singlemode
- Cáp quang Viettel M3 treo 24FO singlemode
- Cáp quang Viettel M3 treo 48FO singlemode
- Cáp quang Viettel M3 treo 96FO singlemode
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CÁP QUANG SINGLEMODE SM 12FO VIETTEL M3
Thông số | Yêu cầu | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 4.5 kN | ||
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 9.0 kN | ||
Khả năng chịu nén | ≥2.2 kN/100mm | ||
Khả năng chịu phóng điện | ≥20 kV DC or > 10 kV rms AC (50~60Hz) | ||
Thời gian sử dụng | ≥ 15 years | ||
Nhiệt độ làm việc | -30oC to 60oC | ||
Khối lượng 1km | 127 – 190kg |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *