Cáp quang treo 4 Fo, Cáp quang 4 sợi, cáp quang 4 core singlemode
- Cáp quang treo 4 Fo hay còn gọi là cáp quang 4 core là một trong các loại cáp được nhìn thấy nhiều nhất trong thực tế các loại cáp quang vì giá thành và ưu điểm của nó. Cáp quang thuê bao 4 fo được treo bằng dây thép bện chịu lực ( dây treo gia cường)
- Được thiết kế để chịu sức căng thích hợp, đặc tính uốn cong ổn định khi thi công.
- Cáp có đặc tính môi trường và cơ học hoàn hảo chịu được tác động khi thi công và thay đổi của môi trường.
- Cáp quang 4 Fo thường đi kèm với măng xông 4 core, hộp phối quang ODF 4 Core
Cấu trúc của cáp quang 4 core singlemode
- Số sợi: 04 sợi quang Single Mode (SMF)
- Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm
- Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng
- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quang phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp)
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước
- Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm
- Lớp nhựa PolyEthylene bảo vệ ngoài
- Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
Giới thiệu cáp quang 4Fo Vinacap
Đặc tính kỹ thuật của cáp quang 4 sợi
- Cáp sợi quang loại treo hình số 8 cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN68-160 1996
- Số sợi: 04 sợi quang Single Mode
- Đường kính cáp: 11.3 x 21.3 mm
- Trọng lượng cáp: 176 kg/km
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: Khi lắp đặt là 300mm và sau khi lắp đặt là 250mm
- Sức bền kéo: Khi lắp đặt là 3500N và sau khi lắp đặt là 2000N
- Sức bền nén (độ suy hao tăng đàn hồi): 4000N/10cm
- Sức chịu va đập (E=10Nm, r =150mm) - (Độ suy hao được trả về như ban đầu): 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến +70 độ C
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 độ C
Cấu trúc và đặc tính cơ học/Construction and Mechanical characteristics cáp quang 4 core
Loại Type |
Số sợi Fiber count |
Lực kéo lớn nhất Max.Tensile Load(N) |
Đường kính ngoài Outer Diameter(mm) |
Trọng lượng cáp Weight(Kg/km) |
Bán kính uốn cong (Minimum bend Radius) |
|
Khi hoạt động During operation |
Khi lắp đặt During installation |
|||||
F | 1 - 12 | 500 | 3.0x6.0 – 5.0x8.0 | 23 – 35 | 10xD | 15xD |
TBF | 2 - 12 | 500 - 600 | 4.7x8.0 – 6.1x9.5 | 35 - 50 | 10xD | 15xD |
Sản phẩm liên quan cáp quang treo 4 Fo
- Cáp quang singlemode 4 CORE/4FO
- Cáp quang cống kim loại 4FO (4 core / 4 sợi)
Thông số kỹ thuật chi tiết cáp quang treo 4 Core
Thông số | Yêu cầu | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 500N (depending on span) | ||
Khả năng chịu nén | ≥ 700N/100mm | ||
Nhiệt độ làm việc | -10oC to 60oC | ||
Dây treo | ≥Ø1.0mm | ||
Khối lượng 1km cáp | 25kg |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *