Giới thiệu về Cáp quang treo 24 FO, cáp quang treo ngoài trời 24 sợi
- Cáp quang treo 24 sợi hay còn gọi cáp quang single mode (đơn mode) cáp quang ngoài trời 24 Fo (sợi, core) sử dụng trong hệ thống cáp quang, mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera… Dùng để thi công dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, cột điện, thang máng cáp
- Cáp quang treo 24 sợi với đặc điểm nổi bật là có dây cáp gia cường, hình số 8 - F8 rất bền chắc trong thi công
Mô tả cáp quang treo ngoài trời 24 sợi
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
- Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 24 sợi quang (24Fo)
- Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
- Sợi chống thấm quấn quanh FRP
- Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
- Sợi aramid róc vỏ cáp
- Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
Thông số kỹ thuật cáp quang treo 24 core
- Chiều dài tối đa: 5.000m
- Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
- Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
Chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang 24 sợi , 24 core
Chỉ tiêu cáp quang treo 24 core | Yêu cầu thông số kỹ thuật cáp quang 24 sợi | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 4.5 kN | ||
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 9.0 kN | ||
Khả năng chịu nén | ≥2.2 kN/100mm | ||
Khả năng chịu phóng điện | ≥20 kV DC or > 10 kV rms AC (50~60Hz) | ||
Thời gian sử dụng | ≥ 15 years | ||
Nhiệt độ làm việc | -30oC to 60oC | ||
Khối lượng 1km | 127 – 190kg |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *