Giới thiệu chung về cáp quang luồn cống phi kim loại 96Fo Singlemode
Cáp quang là sợi truyền dẫn tín hiệu quang - ánh sáng, được làm bằng sợi thủy tinh hoặc plastic và có khả năng truyền tải dữ liệu tốt. Kích thước của một sợi cáp quang rất nhỏ, chỉ tương đương với một sợi tóc. Cáp quang luồn cống Singlemode CPKL 96FO là một trong những thiết bị đặc biệt không thể thiếu đối với hệ thống mạng của các doanh nghiệp, công ty hoạt động trong các ngành công nghiệp truyền thông, truyền hình cáp...Cáp quang Single mode luồn cống được sử dụng rất rộng rãi, cáp được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống phi kim loại hoàn toàn sử dụng chất liệu phi kim nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai. Cáp cống phi kim loại sử dụng công nghệ ống đệm lỏng, có thể chứa từ 6-288 sợi quang trên 1 sợi cáp. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652
Cấu của cáp quang luồn cống phi kim loại 96fo/96 sợi
- Lớp vỏ bọc bảo vệ chính ngoài cùng làm bằng nhựa màu đen (HDPE - HDPE Black Outer Sheath , đặc điểm của loại nhựa này là cứng cáp và cháy rất chậm.)
- Lớp vỏ chống nước mỏng bên trong lớp vỏ HDPE (lớp vỏ chống nước - Water blocking Swellable Tape)
- Sợi độn (Filler)
- Ống đệm lỏng (PBT - sử dụng công nghệ ống lỏng bao bọc bảo vệ các sợi quang)
- Sợi gia cường trung tâm (FRP - sợi chịu lực trung tâm phi kim loại)
- Sợi chống thấm đặt xung quang các ống đệm lỏng
- Hợp chất bên trong ống đệm ngăn nước (Thixotrophic Jelly)
- Sợi quang : Cáp quang có 96 sợi quang Single Mode (SMF -Optical Fiber )
Đặc điểm, ứng dụng của cáp 96 sợi luồn cống singlemode phi kim loại
- Cáp được di chuyển tự do trong ống lỏng nên khó đứt với những tác động từ ngoại lực và môi trường bên ngoài
- Tốc độ truyền tải tín hiệu dữ liệu lên đến 10Gbps.
- Với sợi thép gia cường dễ dàng dằng néo cũng như thi công chống gãy gập cáp.
- Phù hợp với tất cả các yêu cầu thi công trong nhà lẫn ngoài trời hoặc kéo trong ruột gà dễ dàng thi công.
- Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
- Tuổi thọ của dây ≥ 10 năm
- Phù hợp với các bộ chuyển đổi quang 1 cổng và 2 cổng (converter, video quang, HDMI quang…); Tuy nhiên nếu dùng bộ chuyển quang 2 sợi thì sẽ không còn sợi nào để backup. Khách hàng nên cần nhắc khi lựa chọn sản phẩm
Thông số kỹ thuật của cáp quang 96 sợi singlemode phi kim loại
- Màu sắc : Màu đen
- Số sợi: 96 sợi quang
- Đường kính vỏ sợi quang: 245 ± 5 mm
- Bước sóng: Cáp hoạt động trong bước sóng: 1310nm - 1550nm
- Khả năng chịu nén: 2000N/10cm
- Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2x10-6/oC
- Dải nhiệt độ làm việc: -5 oC ~ 70 oC
- Độ ẩm tương đối: 1~100% không đọng sương
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp khi lắp đặt: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp sau khi lắp đặt: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Chiều dài tối đa: 5.000m
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
- Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ CV
Viễn Thông Giá Tốt là đại lý chuyên phân phối các loại cáp quang dung lượng từ 4-288Fo cáp quang singlemode, cáp quang Multimode chính hãng VINACAP, VIETTEL, POSTEF, COMMSCOPE....Quý Khách có nhu cầu đặt hàng xin hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0963.508.809 để được hỗ trợ trực tiếp!
Thông số kỹ thuật của cáp quang 96 sợi singlemode phi kim loại
- Màu sắc : Màu đen
- Số sợi: 96 sợi quang
- Đường kính vỏ sợi quang: 245 ± 5 mm
- Bước sóng: Cáp hoạt động trong bước sóng: 1310nm - 1550nm
- Khả năng chịu nén: 2000N/10cm
- Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2x10-6/oC
- Dải nhiệt độ làm việc: -5 oC ~ 70 oC
- Độ ẩm tương đối: 1~100% không đọng sương
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp khi lắp đặt: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp sau khi lắp đặt: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Chiều dài tối đa: 5.000m
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
- Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ CV
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *