DANH MỤC
TIN KHUYẾN MÃI
 

THI CÔNG MẠNG CÁP QUANG NỘI BỘ

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG WIFI CHO CÔNG TY VĂN PHÒNG

  |  

ĐO ĐIỂM ĐỨT, SỬA CHỮA ĐƯỜNG CÁP QUANG

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

  |  

VIỄN THÔNG GIÁ TỐT ĐỒNG HÀNH CÙNG CHÍNH PHỦ TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID -19 | CHÚNG TÔI ĐỒNG LOẠT GIẢM GIÁ CÁC SẢN PHẨM NHẰM CHIA SẺ VỚI KHÁCH HÀNG TRONG KHÓ KHĂN

  |  

CÁCH LẮP ĐẶT MẠNG WIFI CÔNG TY VĂN PHÒNG GIA ĐÌNH

  |  

Hướng dẫn cách mua cáp mạng tốt nhất, phù hợp nhất

  |  

So sánh Ưu – Nhược điểm của bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi quang và 2 sợi quang

  |  

Dây nhảy mạng là gì? Phân loại và lựa chọn loại dây nhảy

  |  

DÂY NHẢY QUANG OM5 MULTIMODE LÀ GÌ? NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ OM5

  |  

Những lưu ý khi chọn máy hàn cáp quang

  |  

Cho thuê máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

Phụ kiện cáp quang là gì? Phụ kiện cáp quang bao gồm những gì?

  |  

Sự khác biệt giữa switch quản lý và switch không quản lý - So sánh

  |  

Các thương hiệu dây cáp mạng phổ biến nhất hiện nay

  |  

Hướng dẫn chọn Switch PoE cho hệ thống Camera IP

  |  

Ống nhựa xoắn HDPE là gì? Ứng dụng của ống nhựa HDPE

  |  

Switch chia mạng 10G - Cách chọn Switch 10G SFP+ phù hợp

  |  

Phân biệt cáp mạng UTP và STP. Lựa chọn cáp tốt nhất cho mạng 10GBASE-T

  |  

Sự khác nhau giữa Module quang Singlemode và Module quang Multimode

  |  

Cáp xoắn đôi là gì? Những điều cần biết về cáp xoắn đôi

  |  

Cáp quang là gì? So sánh tốc độ truyền tải của cáp quang Singlemode và Multimode

  |  

Dịch vụ thi công kéo cáp quang, sửa chữa sự cố cáp quang

  |  

Điện thoại IP là gì? Tại sao doanh nghiệp nên áp dụng hệ thống tổng đài điện thoại?

  |  

Hướng dẫn chọn mua thanh nguồn PDU tốt nhất cho tủ rack

  |  

Những điều cần lưu ý khi lựa chọn Switch công nghiệp

  |  

Switch công nghiệp là gì? Những ứng dụng của Switch công nghiệp

  |  

Cáp quang Singlemode và những ưu điểm của cáp Singlemode

  |  

Sự khác nhau giữa cáp quang OM3 và OM4

  |  

Cáp quang Multimode OM1? Tất tần tật những thông tin về cáp quang Multimode OM1

  |  

Converter quang công nghiệp là gì? Khi nào nên sử dụng converter quang công nghiệp

  |  

Cáp quang chống sét OPGW là gì? Cấu tạo của cáp quang chống sét

  |  

Cấu tạo và công dụng của bộ treo néo cáp quang

  |  

100G QSFP28 là gì? Lựa chọn module 100G QSFP28 phù hợp với switch

  |  

THI CÔNG HỆ THỐNG MẠNG TẠI HÀ NỘI

  |  

Kiểm tra Fluke là gì? Vì sao nên sử dụng cáp mạng đã kiểm tra Fluke

  |  

Măng xông quang là gì? Ứng dụng của măng xông quang

  |  

ĐẦU NỐI QUANG NHANH (FAST CONNECTOR) LÀ GÌ? CÁCH BẤM ĐẦU NỐI QUANG NHANH.

  |  

Cáp quang Singlemode giá rẻ, chất lượng cao

  |  

Cáp quang AMP COMMSCOPE - Lý do cáp quang AMP COMMSCOPE được ưa chuộng nhất hiện nay?

  |  

Vì sao Module quang Cisco được ưa chuộng đến vậy? Các loại module Cisco phổ biến

  |  

WDM là gì? Tổng quan về công nghệ WDM

  |  

Sự khác nhau giữa SFP, SFP+ và XFP là gì?

  |  

Hướng dẫn cách sử dụng bộ chuyển đổi quang điện đúng cách

  |  

Module cáp đồng SFP+ RJ45 là gì? Module cáp đồng RJ45 được sử dụng như thế nào?

  |  

Cáp quang luồn cống là gì? Ứng dụng quan trọng của cáp quang luồn cống trong thực tế

  |  

Sự khác nhau giữa Hub, Switch và Router

  |  

Tổng quan về Cáp mạng Cat8. Ứng dụng của Cáp mạng Cat8 cho mạng 25G/40GBASE-T

  |  

Công nghệ cấp nguồn điện POE là gì? Những tiêu chuẩn POE thông dụng hiện nay

  |  

CWDM và PSM4 là gì? Cái nào là sự lựa chọn tốt nhất cho mạng Ethernet 100G

  |  

Sự khác biệt giữa đầu nối dây nhảy quang chuẩn UPC và APC

  |  

Dây nhảy mạng CAT6 LS - Dây nhảy mạng LS CAT6 UTP

  |  

Module quang là gì ? Các loại module quang

  |  

Dây nhảy quang singlemode là gì? Ưu điểm và ứng dụng của dây nhảy quang SingleMode

  |  

DÂY NHẢY MẠNG CAT6 COMMSCOPE, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỂM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY MẠNG VÀ DÂY CAP MẠNG

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Ứng dụng và phân loại bộ chuyển đổi quang điện.

  |  

Hộp phối quang ODF – Địa chỉ mua bán ODF giá rẻ

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện – Địa chỉ mua bộ chuyển đổi quang điện giá rẻ

  |  

CÁP QUANG NGẦM LUỒN CỐNG LÀ GÌ? CÁC LOẠI CÁP QUANG LUỒN CỐNG

  |  

ĐỊA CHỈ BÁN CÁP QUANG UY TÍN, GIÁ RẺ? MUA CÁP QUANG Ở ĐÂU?

  |  

Cáp quang om4 và ứng dụng cáp quang om4

  |  

Dây nhảy mạng cat6 Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT6 commscope giá rẻ?

  |  

Converter quang 2 sợi là gì. Bộ chuyển đổi quang điện 2 sợi quang tốc độ 10/100 và 10/100/1000

  |  

KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY CHUẨN UPC VÀ APC.

  |  

Đầu bấm nhanh cáp quang fast connector là gì. Hướng dẫn bấm fast connector

  |  

Cáp quang treo là gì? ứng dụng cáp quang treo

  |  

Patch panel là gì ? Ứng dụng và các loại patch panel?

  |  

Cáp điện thoại là gì? Một số loại cáp thoại chính

  |  

Cách bấm ổ cắm mạng âm tường, nhân mạng Commscope

  |  

cáp quang bọc kim loại, cáp quang chống chuột là gì

  |  

Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE THC mới nhất

  |  

Hạt mạng cat6 commscope là gì? Cấu tạo của hạt mạng . Hạt mạng có những loại nào?

  |  

Cáp mạng CAT6 commscope là gì ? Những loại cáp mạng hiện nay.

  |  

Phân biệt bộ kéo dài khuếch đại HDMI qua dây mạng và HDMI qua mạng LAN

  |  

Tiêu chuẩn chỉ số suy hao mối hàn cáp quang

  |  

Máy đo cáp quang OTDR là gì và cách sử dụng máy đo OTDR

  |  

Cáp quang multmode là gì? Khái niệm, phân loại, ứng dụng của cáp quang Multimode

  |  

Chọn bộ kéo dài HDMI sử dụng cho màn hình LED?. Kéo dài HDMI quang là gì?

  |  

Dây nhảy quang Multimode là gì. Ứng dụng dây nhảy quang Multimode

  |  

Cáp mạng cat5e FTP , Cat6 SFTP chống nhiễu là gì? Địa mua cáp mạng chống nhiễu

  |  

Hạt mạng 3 mảnh cat6 là gì

  |  

Cách bấm patch panel cat6 commscope

  |  

Hướng dẫn bấm dây mạng cat5e, cat6 sao cho nhanh và chính xác

  |  

Giải pháp kéo dài HDMI quang cáp mạng lan hoặc cáp quang

  |  

HDMI qua cáp mạng LAN – Cách kéo dài HDMI với Cat 5e, cat6

  |  

Tại sao chọn cáp quang cho cáp đồng?

  |  

Khác nhau công nghệ AON Và GPON

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG BNC LÀ GÌ? Cách sử dụng BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG

  |  

Sự khác nhau giữa hộp phối quang ODF trong nhà và ngoài trời

  |  

Đặc điểm dây cáp mạng LS cat5e và cat6

  |  

cap quang luồn cống phi kim loại là gì?

  |  

Cáp quang indoor là gì? CÁP QUANG 4 CORE TRONG NHÀ LÀ GÌ?

  |  

CÁP QUANG 4FO MULTIMODE GYXTW LÀ GÌ?

  |  

Thanh nguồn PDU tủ rack là gì

  |  

Cáp quang có ưu điểm nhuoc điểm gì? phụ kiện quang cơ bản

  |  

Adapter quang là gì? Các loại đầu adapter quang

  |  

Hạt mạng Cat5, Hạt mạng Cat6 khác nhau như thế nào?

  |  

Thanh quản lý cáp ngang là gì

  |  

Bút soi quang là gì? Cách sử dụng bút soi quang

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN LÀ GÌ? NGUYÊN LÝ SỬ DỤNG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MEDIA CONVERTER

  |  

LƯU Ý KHI MUA CONVERTER QUANG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, CÁCH CHỌN BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

  |  

THANH ĐẤU NGUỒN PDU CÓ ATOMAT LÀ GÌ

  |  

PATCH PANEL 24 CỔNG, 48 CỔNG LÀ GÌ– KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ THANH ĐẤU MẠNG PACHPANEL

  |  

DÂY NHẢY CÁP MẠNG CAT6A COMMSCOPE LÀ GÌ? ĐỊA CHỈ MUA DÂY NHẢY CAT6A GIÁ RẺ

  |  

TỦ MẠNG, TỦ RACK LÀ GÌ?, NHỮNG đặc điểm VỀ TỦ MẠNG, TỦ RACK.

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN G-NET

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN WINTOP

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN BTON

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN GNETCOM

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM CÁP QUANG VINACAP

  |  

Các mã máy test mạng LAN hãng Noyafa, Lý do sử dụng máy test mạng lan noyafa

  |  

Tìm hiểu về các loại dây nguồn sử dụng cho UPS, server, switch

  |  

TỦ MẠNG RACK 6U 9U 10U 12U 22U 27U 32U 36U 42U 48U LÀ GÌ?

  |  

Dây nhảy mạng cat5e Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT5e commscope giá rẻ?

  |  

ODF 144FO LÀ GÌ

  |  

Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope? Địa chỉ mua Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope

  |  

Máy hàn cáp quang skycom là gì? Địa chỉ mua máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

NHÌN ĐÈN TÍN HIỆU CHUẨN ĐOÁN BỆNH CỦA CONVERTER QUANG

  |  

TÌM HIỂU VỀ BỘ CHIA TÁCH QUANG PLC SPLITTER?

  |  

CỔNG UPLINK TRÊN SWITCH ĐỂ LÀM GÌ

  |  

CÁP ĐIỆN THOẠI VÀ NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT

  |  

TỔNG HỢP CÁP MẠNG CAT6 ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN NHẤT TẠI CÁC DỰ ÁN

  |  

HƯỚNG DẪN GHÉP NỐI SỢI QUANG VỚI MÁY HÀN QUANG

  |  

SO SÁNH GIỮA ỐNG NHỰA HDPE VÀ PE

  |  

FAST CONECTOR LÀ GÌ, HƯỚNG DẪN BẤM CÁP QUANG VỚI ĐẦU FAST CONECTOR, CHI TIẾT CÁCH BẤM DÂY MẠNG CÁP QUANG THẬT ĐƠN GIẢN VỚI ĐẦU FAST CONECTOR

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP HDMI

  |  

Lưu ý khi chọn bộ chuyển đổi quang điện cho hệ thống mạng của bạn

  |  

Cách test dây cáp mạng.Mua máy test mạng ở đâu giá tốt chính hãng

  |  

NHỮNG ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA MẠNG CÁP QUANG TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI

  |  

MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ MẠNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY MÀ BẠN CẦN BIẾT

  |  

PHÂN BIỆT CÁP XOẮN ĐÔI UTP VỚI CÁP XOẮN ĐÔI STP

  |  

Cấu tạo ứng dụng bộ treo néo cáp quang

  |  

Những thông tin cần biết về thanh nối Patch Panel commscope

  |  

Dây nhảy quang multimode OM4 là gì, ứng dụng dây nhảy quang OM4

  |  

Cáp quang commscope là gì. Tại sao sử dụng cáp quang commscope trong hệ thống mạng

  |  

Cáp mạng AMP đổi tên thành cáp mạng CommScope?

  |  

Hướng dẫn bấm đầu mạng cat6A, dây mạng CAT6A chống nhiễu

  |  

Mạng LAN cáp quang – Giải pháp ứng dụng cáp quang cho hệ thống mạng nội bộ

  |  

Tại sao nên sử dụng Switch Công Nghiệp

  |  

Điểm khác biệt giữa cáp mạng Cat7 và Cat8

  |  

Cáp mạng cat7 là gì - Có nên sử dụng loại dây cáp mạng này hay không?

  |  

BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ FEET SANG MÉT VÀ NGƯỢC LẠI

  |  

Giới thiệu về thương hiệu mạng Commscope

  |  

CÁP QUANG MULTIMODE 4FO OM3 là gì

  |  

Giới thiệu về Patch Panel Commscope

  |  

Hộp đấu dây điện thoại MDF là gì – Hộp cáp điện thoại 10 đôi, 20 đôi, 30 đôi, 50 đôi, 100 đôi 200 đôi

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP QUANG MULTIMODE 4 SỢI GYXTW (OUTDOOR)

  |  

Cách lựa chọn dây nhảy quang phù hợp với nhu cầu của bạn.

  |  

Tiêu chuẩn suy hao cáp quang và cách đo suy hao cáp quang

  |  

TÌM HIỂU VỀ PATCH PANEL CAT6A VÀ CAT7

  |  

Cáp mạng Commscope là gì? Tại sao nên sử dụng Dây mạng Commscope?

  |  

ADAPTER quang SC/UPC và LC/UPC : ĐẶC ĐIỂM, ỨNG DỤNG VÀ SỰ KHÁC BIỆT

  |  

Sự khác nhau giữa sợi cáp quang singlemode OS1 và OS2

  |  

QUY TẮC MÀU CÁP QUANG LÀ GÌ? ỨNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH

  |  

NHÂN MẠNG ÂM TƯỜNG LÀ GÌ? TÌM HIỂU CÔNG DỤNG VÀ CÁC LOẠI NHÂN MẠNG

  |  

Cáp dã chiến là gì, đặc điểm của cáp dã chiến

  |  

Cáp quang dã chiến cho quân sự, truyền hình.

  |

Thiết bị Wifi Grandstream Accesspoint GWN 7660

  • Mã sản phẩm: GWN 7660
  • Thương hiệu: Grandstream
  • Loại sản phẩm: WIFI GRANDSTREAM
  • Giá: LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0963.508.809 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • Bảo hành chính hãng - nhanh chóng

    Thông tin chung về thiết bị Wifi Grandstream GWN 7660 sử dụng trong nhà (Indoor)

    • Được thành lập vào năm 2002, Grandstream Netwworks là một Nhà sản xuất hàng đầu về thiết bị mạng phục vụ thị trường doanh nghiệp vừa và nhỏ với các sản phẩm tiên tiến hiện đại. Một trong những dòng sản phẩm thiết bị mạng của Grandstream là GWN7660, thiết bị phát sóng wifi chuyên dụng chuẩn 802.11ac tốc độ  1774 Mbps (573Mbps cho băng tần 2.4GHz và 1201Mbps cho băng tần 5Ghz) cho phạm vi phủ sóng lên tới 175 mét
     
    • Sản phẩm được trang bị 2 ăng ten Dual band 22dBm ~160mw (2.4Ghz/5GHz) ứng dụng công nghệ mới nhất MU-MIMO giúp gia tăng vùng phủ sóng và loại bỏ điểm chết cho khoảng cách phủ sóng lên đến 175 mét không vật cản che chắn. Ngoài ra sản phẩm còn tích hợp nhiều công nghệ mới hỗ trợ 16 SSID, cho kết nối tối đa lên đến 450 thiết bị đồng thời
    anh-thiet-bi-phat-wifi-grandstream-gwn-7660

    Tính năng của thiết bị phát Wifi GWN 7660 Indoor

    •  Wifi Grandstream GWN 7660 cung cấp hai băng tần 2×2: 2 MU-MIMO với công nghệ tạo chùm tia và thiết kế ăng ten tinh vi cho thông lượng mạng tối đa và phạm vi phủ sóng Wi-Fi mở rộng. Hoạt động ở 2 giải tần 2.4Ghz và 5Ghz chuẩn mới nhất 802.11ax
     
    •  1.77Gbps tổng hợp thông lượng không dây và 2x cổng Gigabit Ethernet
     
    • Với 2 anten Dual-band (5Ghz) hỗ trợ công nghệ mới nhất 2x2 MU-MIMO gia tăng vùng phủ sóng và loại bỏ điểm chết. 
     
    • Phạm vi phủ sóng lên đến 175 mét
     
    •  Với 2 cổng mạng 10/100/1000: 1 cổng hỗ trợ PoE In, 1 cổng hỗ trợ Data.
     
    • Hỗ trợ 256 thiết bị khách Wi-Fi đồng thời
     
    • QoS nâng cao để đảm bảo hiệu suất thời gian thực của các ứng dụng có độ trễ thấp
     
    • Khởi động an toàn chống hack và khóa dữ liệu quan trọng / kiểm soát thông qua chữ ký số, chứng chỉ bảo mật duy nhất / mật khẩu mặc định ngẫu nhiên trên mỗi thiết bị
     
    • Tự điều chỉnh nguồn khi tự động phát hiện PoE hoặc PoE +
     
    • Bộ điều khiển nhúng có thể quản lý tới 50 AP dòng GWN cục bộ; GWN.Cloud cung cấp quản lý AP không giới hạn; GWN Manager cung cấp bộ điều khiển phần mềm dựa trên tiền đề
     
    • Điểm truy cập không dây này có thể được ghép nối với bất kỳ bộ định tuyến của bên thứ ba nào. Cũng như bộ định tuyến loạt Grandstream GWN. Với sự hỗ trợ cho QoS nâng cao, các ứng dụng thời gian thực thấp.
    anh-thiet-bi-wifi-granstream

    Thông số kỹ thuật của thiết bị thu phát Wifi GWN7660

    • Model: GWN7660
    • Wi-Fi Standards: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax
    • Antennas   2 ăng-ten trong
                     2.4 GHz, gain 3 dBi
                      5 GHz, gain 4 dBi
    • Wi-Fi Data Rates: 5G:
                                  IEEE 802.11ax: 7.3 Mbps to 1201 Mbps
                                  IEEE 802.11ac: 6.5 Mbps to 867 Mbps
                                  IEEE 802.11n: 6.5Mbps to 300Mbps
                                  IEEE 802.11a: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

                              2.4G:
                                 IEEE 802.11ax: 7.3 Mbps to 573.5 Mbps
                                 IEEE 802.11n: 6.5Mbps to 300Mbps
                                 IEEE 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 Mbps
                                 IEEE 802.11g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps
    • Frequency Bands: 2.4GHz radio: 2.412 - 2.484 GHz
                                  5GHz radio: 5.180 - 5.825 GHz
    • Channel Bandwidth: 2.4G: 20 and 40 MHz
                                     5G: 20,40 and 80 MHz 
    • Wi-Fi and System Security: WEP, WPA/WPA2-PSK, WPA/WPA2 Enterprise (TKIP/AES); WPA3, anti-hacking secure boot and critical data/control lockdown via digital signatures, unique security certificate and random default password per device
    • MIMO: 2x2:2 2.4GHz
                2x2:2 5GHz
    • Coverage Range: Up to 175 meters
    *Khoảng cách có thể thay đổi theo từng môi trường khác nhau
    • Maximum TX Power: 2.4G: 22dBm
                                      5G: 24dBm
    *Công suất phát có thể thay đổi theo quốc gia băng tần và tốc độ MCS
    • Receiver Sensitivity 2.4G:
                                        802.11b: -96dBm@1Mbps, -88dBm@11Mbps;
                                        802.11g: -93dBm @6Mbps, -75dBm@54Mbps;
                                        802.11n 20MHz: -73dBm @MCS7; 802.11n 40MHz: -70dBm @MCS7;
                                        802.11ax 20MHz: -60dBm @MCS11; 802.11ax 40MHz: -58dBm @MCS11;

                                    5G:
                                       802.11a: -92dBm @6Mbps, -74dBm @54Mbps;
                                       802.11n 20MHz: -73dBm @MCS7; 802.11n 40MHz: -70dBm @MCS7;
                                       802.11ac 20MHz: -67dBm@MCS8; 802.11ac: 40MHz: -63dBm @MCS9; 802.11ac 80MHz: -59dBm @MCS9
                                       802.11ax 20MHz: -60dBm @MCS11; 802.11ax 40MHz: -58dBm @MCS11;802.11ax 80MHz: -56dBm @ MCS11
    • SSIDs32 SSIDs total, 16 per radio (2.4 Ghz and 5 Ghz)
    • Concurrent Clients: 256
    • Cổng mạng: 2x Cổng mạng tự nhận chuẩn 10/100/1000Mbs
    • Cổng phụ: 1x Reset Pinhole, 1x Kensington lock
    • Mounting: Indoor wall mount or ceiling mount, kits included
    • LEDs: 3 x tri-color LEDs for device tracking and status indication
    • Các giao thức mạng: IPv4, IPv6, 802.1Q, 802.1p, 802.1x, 802.11e/WMM
    • QoS: 802.11e/WMM, VLAN, TOS
    • Network Management
    - Embedded controller can manage up to 50 local GWN APs
    - GWN.Cloud offers a free cloud management platform for unlimited GWN APs
    - GWN Manager offers premise-based software controller for up to 3,000 GWN APs
    • Công suất tiêu thụ và chuẩn cấp điện: PoE 802.3af/ 802.3at;
                                                                 Công suất tối đa: 9W
    • Environmental    
    - Operation: 0°C to 45°C
    - Storage: 10°C to 60°C
    - Humidity: 10% to 90% Non-condensing
    • Physical    Unit Dimension: 180.4mmx180.4mmx40.8mm; Unit Weight: 443g Entire Package Dimension: 228.5x220x79mm; Entire Package Weight: 774g
    • Đóng gói bao gồm    
    - Bộ phát GWN7660, Đế bắt tường, Sách hướng dẫn
    - Compliance    FCC, CE, RCM, IC

    Các dòng sản phẩm Wifi của Grandstream

    Wifi Grandstream Accesspoint GWN 7602
    Wifi Grandstream Accesspoint GWN 7605
    Wifi Grandstream Accesspoint GWN 7600LR
    Wifi Grandstream Accesspoint GWN 7615



     

    Thông số kỹ thuật của thiết bị thu phát Wifi GWN7660

    • Model: GWN7660
    • Wi-Fi Standards: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax
    • Antennas   2 ăng-ten trong
                     2.4 GHz, gain 3 dBi
                      5 GHz, gain 4 dBi
    • Wi-Fi Data Rates: 5G:
                                  IEEE 802.11ax: 7.3 Mbps to 1201 Mbps
                                  IEEE 802.11ac: 6.5 Mbps to 867 Mbps
                                  IEEE 802.11n: 6.5Mbps to 300Mbps
                                  IEEE 802.11a: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

                              2.4G:
                                 IEEE 802.11ax: 7.3 Mbps to 573.5 Mbps
                                 IEEE 802.11n: 6.5Mbps to 300Mbps
                                 IEEE 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 Mbps
                                 IEEE 802.11g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps
    • Frequency Bands: 2.4GHz radio: 2.412 - 2.484 GHz
                                  5GHz radio: 5.180 - 5.825 GHz
    • Channel Bandwidth: 2.4G: 20 and 40 MHz
                                     5G: 20,40 and 80 MHz 
    • Wi-Fi and System Security: WEP, WPA/WPA2-PSK, WPA/WPA2 Enterprise (TKIP/AES); WPA3, anti-hacking secure boot and critical data/control lockdown via digital signatures, unique security certificate and random default password per device
    • MIMO: 2x2:2 2.4GHz
                2x2:2 5GHz
    • Coverage Range: Up to 175 meters
    *Khoảng cách có thể thay đổi theo từng môi trường khác nhau
    • Maximum TX Power: 2.4G: 22dBm
                                      5G: 24dBm
    *Công suất phát có thể thay đổi theo quốc gia băng tần và tốc độ MCS
    • Receiver Sensitivity 2.4G:
                                        802.11b: -96dBm@1Mbps, -88dBm@11Mbps;
                                        802.11g: -93dBm @6Mbps, -75dBm@54Mbps;
                                        802.11n 20MHz: -73dBm @MCS7; 802.11n 40MHz: -70dBm @MCS7;
                                        802.11ax 20MHz: -60dBm @MCS11; 802.11ax 40MHz: -58dBm @MCS11;

                                    5G:
                                       802.11a: -92dBm @6Mbps, -74dBm @54Mbps;
                                       802.11n 20MHz: -73dBm @MCS7; 802.11n 40MHz: -70dBm @MCS7;
                                       802.11ac 20MHz: -67dBm@MCS8; 802.11ac: 40MHz: -63dBm @MCS9; 802.11ac 80MHz: -59dBm @MCS9
                                       802.11ax 20MHz: -60dBm @MCS11; 802.11ax 40MHz: -58dBm @MCS11;802.11ax 80MHz: -56dBm @ MCS11
    • SSIDs32 SSIDs total, 16 per radio (2.4 Ghz and 5 Ghz)
    • Concurrent Clients: 256
    • Cổng mạng: 2x Cổng mạng tự nhận chuẩn 10/100/1000Mbs
    • Cổng phụ: 1x Reset Pinhole, 1x Kensington lock
    • Mounting: Indoor wall mount or ceiling mount, kits included
    • LEDs: 3 x tri-color LEDs for device tracking and status indication
    • Các giao thức mạng: IPv4, IPv6, 802.1Q, 802.1p, 802.1x, 802.11e/WMM
    • QoS: 802.11e/WMM, VLAN, TOS
    • Network Management
    - Embedded controller can manage up to 50 local GWN APs
    - GWN.Cloud offers a free cloud management platform for unlimited GWN APs
    - GWN Manager offers premise-based software controller for up to 3,000 GWN APs
    • Công suất tiêu thụ và chuẩn cấp điện: PoE 802.3af/ 802.3at;
                                                                 Công suất tối đa: 9W
    • Environmental    
    - Operation: 0°C to 45°C
    - Storage: 10°C to 60°C
    - Humidity: 10% to 90% Non-condensing
    • Physical    Unit Dimension: 180.4mmx180.4mmx40.8mm; Unit Weight: 443g Entire Package Dimension: 228.5x220x79mm; Entire Package Weight: 774g
    • Đóng gói bao gồm    
    - Bộ phát GWN7660, Đế bắt tường, Sách hướng dẫn
    - Compliance    FCC, CE, RCM, IC
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *