DANH MỤC
TIN KHUYẾN MÃI
 

THI CÔNG MẠNG CÁP QUANG NỘI BỘ

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG WIFI CHO CÔNG TY VĂN PHÒNG

  |  

ĐO ĐIỂM ĐỨT, SỬA CHỮA ĐƯỜNG CÁP QUANG

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

  |  

VIỄN THÔNG GIÁ TỐT ĐỒNG HÀNH CÙNG CHÍNH PHỦ TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID -19 | CHÚNG TÔI ĐỒNG LOẠT GIẢM GIÁ CÁC SẢN PHẨM NHẰM CHIA SẺ VỚI KHÁCH HÀNG TRONG KHÓ KHĂN

  |  

CÁCH LẮP ĐẶT MẠNG WIFI CÔNG TY VĂN PHÒNG GIA ĐÌNH

  |  

Hướng dẫn cách mua cáp mạng tốt nhất, phù hợp nhất

  |  

So sánh Ưu – Nhược điểm của bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi quang và 2 sợi quang

  |  

Dây nhảy mạng là gì? Phân loại và lựa chọn loại dây nhảy

  |  

DÂY NHẢY QUANG OM5 MULTIMODE LÀ GÌ? NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ OM5

  |  

Những lưu ý khi chọn máy hàn cáp quang

  |  

Cho thuê máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

Phụ kiện cáp quang là gì? Phụ kiện cáp quang bao gồm những gì?

  |  

Sự khác biệt giữa switch quản lý và switch không quản lý - So sánh

  |  

Các thương hiệu dây cáp mạng phổ biến nhất hiện nay

  |  

Hướng dẫn chọn Switch PoE cho hệ thống Camera IP

  |  

Ống nhựa xoắn HDPE là gì? Ứng dụng của ống nhựa HDPE

  |  

Switch chia mạng 10G - Cách chọn Switch 10G SFP+ phù hợp

  |  

Phân biệt cáp mạng UTP và STP. Lựa chọn cáp tốt nhất cho mạng 10GBASE-T

  |  

Sự khác nhau giữa Module quang Singlemode và Module quang Multimode

  |  

Cáp xoắn đôi là gì? Những điều cần biết về cáp xoắn đôi

  |  

Cáp quang là gì? So sánh tốc độ truyền tải của cáp quang Singlemode và Multimode

  |  

Dịch vụ thi công kéo cáp quang, sửa chữa sự cố cáp quang

  |  

Điện thoại IP là gì? Tại sao doanh nghiệp nên áp dụng hệ thống tổng đài điện thoại?

  |  

Hướng dẫn chọn mua thanh nguồn PDU tốt nhất cho tủ rack

  |  

Những điều cần lưu ý khi lựa chọn Switch công nghiệp

  |  

Switch công nghiệp là gì? Những ứng dụng của Switch công nghiệp

  |  

Cáp quang Singlemode và những ưu điểm của cáp Singlemode

  |  

Sự khác nhau giữa cáp quang OM3 và OM4

  |  

Cáp quang Multimode OM1? Tất tần tật những thông tin về cáp quang Multimode OM1

  |  

Converter quang công nghiệp là gì? Khi nào nên sử dụng converter quang công nghiệp

  |  

Cáp quang chống sét OPGW là gì? Cấu tạo của cáp quang chống sét

  |  

Cấu tạo và công dụng của bộ treo néo cáp quang

  |  

100G QSFP28 là gì? Lựa chọn module 100G QSFP28 phù hợp với switch

  |  

THI CÔNG HỆ THỐNG MẠNG TẠI HÀ NỘI

  |  

Kiểm tra Fluke là gì? Vì sao nên sử dụng cáp mạng đã kiểm tra Fluke

  |  

Măng xông quang là gì? Ứng dụng của măng xông quang

  |  

ĐẦU NỐI QUANG NHANH (FAST CONNECTOR) LÀ GÌ? CÁCH BẤM ĐẦU NỐI QUANG NHANH.

  |  

Cáp quang Singlemode giá rẻ, chất lượng cao

  |  

Cáp quang AMP COMMSCOPE - Lý do cáp quang AMP COMMSCOPE được ưa chuộng nhất hiện nay?

  |  

Vì sao Module quang Cisco được ưa chuộng đến vậy? Các loại module Cisco phổ biến

  |  

WDM là gì? Tổng quan về công nghệ WDM

  |  

Sự khác nhau giữa SFP, SFP+ và XFP là gì?

  |  

Hướng dẫn cách sử dụng bộ chuyển đổi quang điện đúng cách

  |  

Module cáp đồng SFP+ RJ45 là gì? Module cáp đồng RJ45 được sử dụng như thế nào?

  |  

Cáp quang luồn cống là gì? Ứng dụng quan trọng của cáp quang luồn cống trong thực tế

  |  

Sự khác nhau giữa Hub, Switch và Router

  |  

Tổng quan về Cáp mạng Cat8. Ứng dụng của Cáp mạng Cat8 cho mạng 25G/40GBASE-T

  |  

Công nghệ cấp nguồn điện POE là gì? Những tiêu chuẩn POE thông dụng hiện nay

  |  

CWDM và PSM4 là gì? Cái nào là sự lựa chọn tốt nhất cho mạng Ethernet 100G

  |  

Sự khác biệt giữa đầu nối dây nhảy quang chuẩn UPC và APC

  |  

Dây nhảy mạng CAT6 LS - Dây nhảy mạng LS CAT6 UTP

  |  

Module quang là gì ? Các loại module quang

  |  

Dây nhảy quang singlemode là gì? Ưu điểm và ứng dụng của dây nhảy quang SingleMode

  |  

DÂY NHẢY MẠNG CAT6 COMMSCOPE, ĐẶC ĐIỂM, ĐIỂM GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY MẠNG VÀ DÂY CAP MẠNG

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Ứng dụng và phân loại bộ chuyển đổi quang điện.

  |  

Hộp phối quang ODF – Địa chỉ mua bán ODF giá rẻ

  |  

Bộ chuyển đổi quang điện – Địa chỉ mua bộ chuyển đổi quang điện giá rẻ

  |  

CÁP QUANG NGẦM LUỒN CỐNG LÀ GÌ? CÁC LOẠI CÁP QUANG LUỒN CỐNG

  |  

ĐỊA CHỈ BÁN CÁP QUANG UY TÍN, GIÁ RẺ? MUA CÁP QUANG Ở ĐÂU?

  |  

Cáp quang om4 và ứng dụng cáp quang om4

  |  

Dây nhảy mạng cat6 Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT6 commscope giá rẻ?

  |  

Converter quang 2 sợi là gì. Bộ chuyển đổi quang điện 2 sợi quang tốc độ 10/100 và 10/100/1000

  |  

KHÁC NHAU GIỮA DÂY NHẢY CHUẨN UPC VÀ APC.

  |  

Đầu bấm nhanh cáp quang fast connector là gì. Hướng dẫn bấm fast connector

  |  

Cáp quang treo là gì? ứng dụng cáp quang treo

  |  

Patch panel là gì ? Ứng dụng và các loại patch panel?

  |  

Cáp điện thoại là gì? Một số loại cáp thoại chính

  |  

Cách bấm ổ cắm mạng âm tường, nhân mạng Commscope

  |  

cáp quang bọc kim loại, cáp quang chống chuột là gì

  |  

Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE THC mới nhất

  |  

Hạt mạng cat6 commscope là gì? Cấu tạo của hạt mạng . Hạt mạng có những loại nào?

  |  

Cáp mạng CAT6 commscope là gì ? Những loại cáp mạng hiện nay.

  |  

Phân biệt bộ kéo dài khuếch đại HDMI qua dây mạng và HDMI qua mạng LAN

  |  

Tiêu chuẩn chỉ số suy hao mối hàn cáp quang

  |  

Máy đo cáp quang OTDR là gì và cách sử dụng máy đo OTDR

  |  

Cáp quang multmode là gì? Khái niệm, phân loại, ứng dụng của cáp quang Multimode

  |  

Chọn bộ kéo dài HDMI sử dụng cho màn hình LED?. Kéo dài HDMI quang là gì?

  |  

Dây nhảy quang Multimode là gì. Ứng dụng dây nhảy quang Multimode

  |  

Cáp mạng cat5e FTP , Cat6 SFTP chống nhiễu là gì? Địa mua cáp mạng chống nhiễu

  |  

Hạt mạng 3 mảnh cat6 là gì

  |  

Cách bấm patch panel cat6 commscope

  |  

Hướng dẫn bấm dây mạng cat5e, cat6 sao cho nhanh và chính xác

  |  

Giải pháp kéo dài HDMI quang cáp mạng lan hoặc cáp quang

  |  

HDMI qua cáp mạng LAN – Cách kéo dài HDMI với Cat 5e, cat6

  |  

Tại sao chọn cáp quang cho cáp đồng?

  |  

Khác nhau công nghệ AON Và GPON

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG BNC LÀ GÌ? Cách sử dụng BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG

  |  

Sự khác nhau giữa hộp phối quang ODF trong nhà và ngoài trời

  |  

Đặc điểm dây cáp mạng LS cat5e và cat6

  |  

cap quang luồn cống phi kim loại là gì?

  |  

Cáp quang indoor là gì? CÁP QUANG 4 CORE TRONG NHÀ LÀ GÌ?

  |  

CÁP QUANG 4FO MULTIMODE GYXTW LÀ GÌ?

  |  

Thanh nguồn PDU tủ rack là gì

  |  

Cáp quang có ưu điểm nhuoc điểm gì? phụ kiện quang cơ bản

  |  

Adapter quang là gì? Các loại đầu adapter quang

  |  

Hạt mạng Cat5, Hạt mạng Cat6 khác nhau như thế nào?

  |  

Thanh quản lý cáp ngang là gì

  |  

Bút soi quang là gì? Cách sử dụng bút soi quang

  |  

BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN LÀ GÌ? NGUYÊN LÝ SỬ DỤNG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MEDIA CONVERTER

  |  

LƯU Ý KHI MUA CONVERTER QUANG BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN, CÁCH CHỌN BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

  |  

THANH ĐẤU NGUỒN PDU CÓ ATOMAT LÀ GÌ

  |  

PATCH PANEL 24 CỔNG, 48 CỔNG LÀ GÌ– KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ THANH ĐẤU MẠNG PACHPANEL

  |  

DÂY NHẢY CÁP MẠNG CAT6A COMMSCOPE LÀ GÌ? ĐỊA CHỈ MUA DÂY NHẢY CAT6A GIÁ RẺ

  |  

TỦ MẠNG, TỦ RACK LÀ GÌ?, NHỮNG đặc điểm VỀ TỦ MẠNG, TỦ RACK.

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN G-NET

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN WINTOP

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN BTON

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN GNETCOM

  |  

TÌM HIỂU SẢN PHẨM CÁP QUANG VINACAP

  |  

Các mã máy test mạng LAN hãng Noyafa, Lý do sử dụng máy test mạng lan noyafa

  |  

Tìm hiểu về các loại dây nguồn sử dụng cho UPS, server, switch

  |  

TỦ MẠNG RACK 6U 9U 10U 12U 22U 27U 32U 36U 42U 48U LÀ GÌ?

  |  

Dây nhảy mạng cat5e Commscope? Địa chỉ mua Dây nhảy CAT5e commscope giá rẻ?

  |  

ODF 144FO LÀ GÌ

  |  

Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope? Địa chỉ mua Nhân mạng âm tường cat5e cat6 AMP Commscope

  |  

Máy hàn cáp quang skycom là gì? Địa chỉ mua máy hàn cáp quang giá rẻ

  |  

NHÌN ĐÈN TÍN HIỆU CHUẨN ĐOÁN BỆNH CỦA CONVERTER QUANG

  |  

TÌM HIỂU VỀ BỘ CHIA TÁCH QUANG PLC SPLITTER?

  |  

CỔNG UPLINK TRÊN SWITCH ĐỂ LÀM GÌ

  |  

CÁP ĐIỆN THOẠI VÀ NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT

  |  

TỔNG HỢP CÁP MẠNG CAT6 ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN NHẤT TẠI CÁC DỰ ÁN

  |  

HƯỚNG DẪN GHÉP NỐI SỢI QUANG VỚI MÁY HÀN QUANG

  |  

SO SÁNH GIỮA ỐNG NHỰA HDPE VÀ PE

  |  

FAST CONECTOR LÀ GÌ, HƯỚNG DẪN BẤM CÁP QUANG VỚI ĐẦU FAST CONECTOR, CHI TIẾT CÁCH BẤM DÂY MẠNG CÁP QUANG THẬT ĐƠN GIẢN VỚI ĐẦU FAST CONECTOR

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP HDMI

  |  

Lưu ý khi chọn bộ chuyển đổi quang điện cho hệ thống mạng của bạn

  |  

Cách test dây cáp mạng.Mua máy test mạng ở đâu giá tốt chính hãng

  |  

NHỮNG ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA MẠNG CÁP QUANG TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI

  |  

MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ MẠNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY MÀ BẠN CẦN BIẾT

  |  

PHÂN BIỆT CÁP XOẮN ĐÔI UTP VỚI CÁP XOẮN ĐÔI STP

  |  

Cấu tạo ứng dụng bộ treo néo cáp quang

  |  

Những thông tin cần biết về thanh nối Patch Panel commscope

  |  

Dây nhảy quang multimode OM4 là gì, ứng dụng dây nhảy quang OM4

  |  

Cáp quang commscope là gì. Tại sao sử dụng cáp quang commscope trong hệ thống mạng

  |  

Cáp mạng AMP đổi tên thành cáp mạng CommScope?

  |  

Hướng dẫn bấm đầu mạng cat6A, dây mạng CAT6A chống nhiễu

  |  

Mạng LAN cáp quang – Giải pháp ứng dụng cáp quang cho hệ thống mạng nội bộ

  |  

Tại sao nên sử dụng Switch Công Nghiệp

  |  

Điểm khác biệt giữa cáp mạng Cat7 và Cat8

  |  

Cáp mạng cat7 là gì - Có nên sử dụng loại dây cáp mạng này hay không?

  |  

BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ FEET SANG MÉT VÀ NGƯỢC LẠI

  |  

Giới thiệu về thương hiệu mạng Commscope

  |  

CÁP QUANG MULTIMODE 4FO OM3 là gì

  |  

Giới thiệu về Patch Panel Commscope

  |  

Hộp đấu dây điện thoại MDF là gì – Hộp cáp điện thoại 10 đôi, 20 đôi, 30 đôi, 50 đôi, 100 đôi 200 đôi

  |  

TÌM HIỂU VỀ CÁP QUANG MULTIMODE 4 SỢI GYXTW (OUTDOOR)

  |  

Cách lựa chọn dây nhảy quang phù hợp với nhu cầu của bạn.

  |  

Tiêu chuẩn suy hao cáp quang và cách đo suy hao cáp quang

  |  

TÌM HIỂU VỀ PATCH PANEL CAT6A VÀ CAT7

  |  

Cáp mạng Commscope là gì? Tại sao nên sử dụng Dây mạng Commscope?

  |  

ADAPTER quang SC/UPC và LC/UPC : ĐẶC ĐIỂM, ỨNG DỤNG VÀ SỰ KHÁC BIỆT

  |  

Sự khác nhau giữa sợi cáp quang singlemode OS1 và OS2

  |  

QUY TẮC MÀU CÁP QUANG LÀ GÌ? ỨNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH

  |  

NHÂN MẠNG ÂM TƯỜNG LÀ GÌ? TÌM HIỂU CÔNG DỤNG VÀ CÁC LOẠI NHÂN MẠNG

  |  

Cáp dã chiến là gì, đặc điểm của cáp dã chiến

  |  

Cáp quang dã chiến cho quân sự, truyền hình.

  |

Module quang Multimode Cisco SFP-10G-SR

  • Mã sản phẩm: SFP-10G-SR
  • Thương hiệu: CISCO
  • Loại sản phẩm: MODULE QUANG MULTIMODE
  • Giá: LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0963.508.809 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • Bảo hành chính hãng - nhanh chóng

    Tổng quan về Module quang Multimode Cisco SFP-10G-SR

    • Module SFP-10G-SR là module quang sử dụng cáp quang Multmode OM3, OM4, dây nhảy quang OM3, OM4 chuẩn SC-LC hoặc dây nhảy quang OM3, OM4 LC-LC để kết nối là một loại thiết bị cung cấp cho bạn rất nhiều những tùy chọn kết nối Ethernet 10 Gigabit cho các Data Center. Các loại module Cisco SFP này có thể cắm vào các cổng Ethernet SFP và bộ chuyển mạch Cisco với mỗi thiết bị đầu vào và đầu ra. Điều đặc biệt ở đây chính là không cần tắt nguồn để cài đặt hay thay thế. Ngoài ra chúng còn có khả năng tương tác quang học với 10GBASE XENPAK, 10GBASE X2 và 10GBASE XFP trên cùng một liên kết.
    • Cisco SFP-10G-SR Compatible 10GBASE-SR SFP+ Transceiver Module (MMF, 850nm, 300m, LC, DOM)
    • Cisco SFP-10G-SR compatible SFP+ transceiver supports up to 400m link lengths over OM4 MMF (300m over OM3 MMF) via an LC duplex connector. Digital diagnostics monitoring is available via a 2-wire serial interface, as specified in SFF-8472. Each SFP+ transceiver module is individually tested to be used on a series of Cisco switches, routers, servers, network interface card (NICs) etc. Featuring low power consumption, high speed, this 10G SFP+ transceiver is ideal for data center, enterprise wiring closet, service provider transport application, Radio & Baseband Unit, etc.
     
    Cisco SFP-10G-SR
    • Loại Module Cisco 10G này có rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau tương ứng với nhu cầu sử dụng của từng hệ thống..
    • Chúng hỗ trự liên kết 26m trên tiêu chuẩn Fiber Multibore Distributed Data Interface (FDDI) – Multimode Fiber (MMF). Chúng cũng sử dụng 2000MHz* km MMD (OM3) có thể kéo dài lên đến 300m chiều dài của liên kết. Sử dụng ở tần số 4700MHz * KM MMF (OM4) có thể kéo dài đến 400m chiều dài liên kết.

    Các tiêu chuẩn của Cisco SFP+ SFP-10G-SR Standards:

    • GR-20-CORE: Generic Requirements for Optical Fiber and Optical Fiber Cable
    • GR-326-CORE: Generic Requirements for Single-Mode Optical Connectors and Jumper Assemblies
    • GR-1435-CORE: Generic Requirements for Multifiber Optical Connectors
    • IEEE 802.3: 10-Gigabit Ethernet
    • ITU-T G.709: Interfaces for the Optical Transport Network
    • ITU-T G.975: GFEC
    • ITU-T G.975.1: EFEC
    • SFP+ MSA SFF-8431 (Optical Modules, Active Optical Cables, and Passive Twinax cables)
    • SFP+ MSA SFF-8461 (Active Twinax cables)

    Đặc trưng của sản phẩm Cisco SFP-10G-SR

    • Hệ số 10G nhỏ nhất của ngành với mật độ lớn nhất trên mỗi khung gầm
    • Thiết bị đầu vào / đầu ra có thể thay thế nóng được cắm vào cổng Ethernet SFP + của công tắc Cisco
    •  Hỗ trợ mô hình "trả tiền khi bạn sinh sống" để bảo vệ đầu tư và dễ di chuyển công nghệ
    • Khả năng giám sát quang học kỹ thuật số cho khả năng chẩn đoán mạnh mẽ
    • Khả năng tương tác quang học với 10GBASE XENPAK, 10GBASE X2 và 10GBASE XFP trên cùng một liên kết
    • Tính năng nhận dạng chất lượng (ID) của Cisco cho phép một nền tảng Cisco xác định liệu mô-đun này có được chứng nhận và thử nghiệm bởi Cisco hay không

    Thông số kỹ thuật của Cisco SFP-10G-SR

    • Hãng sản xuất: Cisco
    • Mã sản phẩm: SFP-10G-SR
    • Loại cáp: MMF ( Multimode Fiber )
    • Bước sóng (nm): 850nm
    • Kích thước cốt lõi ( Microns ): 62.5, 62.5, 50.0, 500, 50.0, 50.0
    • Băng thông Modal ( MHz/km ): 160 (FDDI), 200 (OM1), 400, 500 (OM2), 2000 (OM3), 4700 (OM4)
    • Khoảng cách cáp: 26m, 33m, 66m, 82m, 300m, 400m

    Cisco Compatible

    SFP-10G-SR

    Vendor Name

    VTGT

    Form Factor

    SFP+

    Max Data Rate

    10.3125Gbps

    Wavelength

    850nm

    Max Cable Distance

    q

    300m@OM3/400m@OM4

    Connector

    LC Duplex

    Media

    MMF

    Transmitter Type

    VCSEL

    Receiver Type

    PIN

    DDM/DOM

    Supported

    Commercial Temperature Range

    -5 to 70°C (23 to 158°F)

    TX Power

    -7.3~-1dBm

    Receiver Sensitivity

    < -11.1dBm

    Typical Power Consumption

    ≤0.6W

    Receiver Overload

    0.5dBm

    Bit Error Ratio (BER)

    1E-12

    q

    Extinction Ratio

    >3dB

    EMC (Electro Magnetic Compatibility)

    Supported

    MTBF

    1,000,000 Hours

    Protocols

    IEEE 802.3ae, SFF-8472, SFF-8431, SFF-8432, SFP+ MSA Compliant, CPRI, eCPRI

    Warranty

    5 Years

    q


    Trên đây là sơ bộ các thông tin về sản phẩm Module Cisco SFP-10G-SR để được tư vấn tốt hơn về sản phẩm cũng như các giải pháp đi kèm xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc truy cập website để xem chi tiết thông tin các sản phẩm khác như bộ chuyển đổi quang điện, cáp quang ....

    Các sản phẩm Module quang Cisco SFP-10G-SR hỗ trợ 

    • Cisco WS-C3750X-48P
    • Cisco C6800-16P10G(-XL)
    • Cisco WS-C3750E-48PDF
    • Cisco 6800 C6880-X
    • Cisco WS-C2960XR-48FPD-I
    • Cisco WS-X4904-10GE
    • Cisco WS-C2960S-24TD-L
    • Cisco 6500 VS-S2T-10G-XL
    • Cisco Nexus 5000 N55-M8P8FP
    • Cisco N10-E0600
    • Cisco WS-C3650-24TD
    • Cisco 6800 C6816-X-LE
    • Cisco WS-C2960X-48TD-L
    • Cisco 4500 WS-X45-SUP8L-E
    • Cisco Nexus 2000 N2K-C2248TP-1GE
    • Cisco WS-C3560E-12D
    • Cisco Nexus 2000 N2K-C2224TP-1GE
    • Cisco 6000 NC6-60X10GE-L-S
    • Cisco WS-C2960X-48LPD-L
    • Cisco Nexus 9000 N9K-C9372PX
    • Cisco N10-S6200
    • Cisco WS-X6908-10G-2T
    • Cisco 6500 VS-S720-10G-3CXL
    • Cisco 6800 C6824-X-LE-40G
    • Cisco ASR A901-6-CZ-FT-A
    • Cisco 4900 WS-C4928-10GE
    • Cisco WS-C3850-48P
    • Cisco WS-C3850-48T
    • Cisco WS-C3560X-48PF
    • Cisco WS-C2960XR-48TD-I
    • Cisco WS-C3560X-24P
    • Cisco WS-C3750X-24T
    • Cisco C6800-8P10G(-XL)
    • Cisco ASR-9000V-AC
    • Cisco WS-C3850-48XS-E
    • Cisco WS-C3560E-48PDF
    • Cisco WS-C3850-24S
    • Cisco Nexus 3000 N3k-C3132Q-X
    • Cisco Nexus 2000 N2K-C2248TP-E-1GE
    • Cisco WS-C3560X-48T
    • Cisco 6500 WS-X6708-10G-3CXL
    • Cisco ASR A901-6CZ-F-A
    • Cisco ASR 9000 A9K-16T/8-B
    • Cisco WS-C3850-48XS-F-E
    • Cisco WS-C3650-48FQ
    • Cisco ASR 9000 A9K-RSP880-SE
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C3132Q
    • Cisco ME-3600X-24TS-M
    • Cisco UCS-FI-6296UP
    • Cisco UCSB-5108-AC2
    • Cisco ASR 9000 A9K-36X10GE-SE
    • Cisco 4500 WS-X4013+10GE
    • Cisco 4500 WS-X4712-SFP+E
    • Cisco Nexus 9000 N9K-C92160YC-X
    • Cisco CRS 40x10GE-WLO
    • Cisco 6500 VS-S2T-10G
    • Cisco 4500 WS-X45-SUP6L-E
    • Cisco C6800-8P10G(-XL)
    • Cisco C6800-SUP6T
    • Cisco 4500 WS-X45-SUP6-E
    • Cisco ASR-9000V-24-A
    • Cisco WS-X4908-10GE
    • Cisco WS-C2960X-24TD-L
    • Cisco 5700 AIR-CT5760-100-K9
    • Cisco C6800-SUP6T-XL
    • Cisco 6500 WS-X6716-10G-3CXL
    • Cisco 4500 WS-X4606-X2-E
    • Cisco WS-X6816-10G-2TXL
    • Cisco C6800-32P10G(-XL)
    • Cisco 4500 WS-X45-SUP7L-E
    • Cisco C4KX-NM-8SFP+
    • Cisco WS-C4500X-F-32SFP+
    • Cisco ASR-9000V-DC-A
    • Cisco WS-C3750X-48PF
    • Cisco WS-C3850-48XS-F-S
    • Cisco Nexus 7000 N7K-M108X2-12L
    • Cisco Nexus 2000 N2K-2348UPQ
    • Cisco WS-C3650-24PD
    • Cisco WS-C4500X-40X-ES
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C3548P-10G
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C3048
    • Cisco ASR9000v A9KV-V2-AC
    • Cisco Nexus 2000 N2K-C2232PP-10GE
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C3064PQ-10GE
    • Cisco WS-C4900M
    • Cisco 6500 WS-X6716-10G-3C
    • Cisco 6500 WS-X6708-10G-3C
    • Cisco WS-C3850-24P
    • Cisco WS-C3650-48PQ
    • Cisco WS-C4500X-32SFP+
    • Cisco Nexus 7000 N7K-M132XP-12
    • Cisco 4500 WS-X4516-10GE
    • Cisco ASR 9000 A9K-36X10GE-TR
    • Cisco Nexus 5000 N5K- 56128UP
    • Cisco N20-I6584
    • Cisco ASR 9000 A9K-RSP440-SE
    • Cisco ASR 9000 A9K-RSP440-TR
    • Cisco Nexus 5000 N5K-C5548P-FA
    • Cisco WS-C3750E-48PD
    • Cisco ASR 9000 A9K-24X10GE-TR
    • Cisco C6800IA-48TD
    • Cisco Nexus 2000 N2K-C2148T-1GE
    • Cisco ASR A901-6CZ-F-D
    • Cisco UCS-FI-6248UP
    • Cisco Nexus 7000 N77-F348XP-25
    • Cisco WS-C2960S-48LPD-L
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C3172PQ
    • Cisco WS-C3750X-48T
    • Cisco C6800IA-48FPDR
    • Cisco WS-C2960S-24PD-L
    • Cisco ME-3800X-24FS-M
    • Cisco Nexus 5000 N55-M8P8FP
    • Cisco ASR 9000 ASR-9922-RP-SE
    • Cisco ASR-9000V-DC-E
    • Cisco 4900 ME-4924-10GE
    • Cisco C6800-32P10G(-XL)
    • Cisco ASR 9000 ASR-9900-RP-SE

     

     

    • Cisco N10-E0440
    • Cisco WS-C3750E-48TD
    • Cisco WS-C3850-24XS
    • Cisco IE-5000-12S12P-10G
    • Cisco WS-C4500X-24X-ES
    • Cisco WS-C2960XR-48LPD-I
    • Cisco WS-X6908-10G-2TXL
    • Cisco Nexus 4000 N4K-4001I-XPX
    • Cisco WS-C3750X-24P
    • Cisco Nexus 5000 N55-M16P
    • Cisco WS-C3850-24T
    • Cisco Nexus 9000 N9K-C9396PX
    • Cisco ASR9000v A9KV-V2-DC-E
    • Cisco WS-C2960S-48TD-L
    • Cisco Nexus 9000 N9K-C9396PX
    • Cisco Nexus 9000 N9K-C9372PX-E
    • Cisco 4900 WS-C4948-10GE
    • Cisco Nexus 7000 N77-F248XP-23E
    • Cisco WS-C3850-48XS-S
    • Cisco Nexus 5000 N5K-C5020P-BF
    • Cisco WS-C3850-12S
    • Cisco Nexus 9000 N9K-X9464PX
    • Cisco 5700 AIR-CT5760-1K-K9
    • Cisco 6800 C6832-X-LE
    • Cisco WS-C3560CX-8XPD-S
    • Cisco 4900 WS-C4948E
    • Cisco WS-C3750E-24TD
    • Cisco 4500 WS-X4606-X2-E
    • Cisco WS-C4500X-F-16SFP+
    • Cisco WS-C2960S-48FPD-L
    • Cisco WS-C2960X-24PD-L
    • Cisco WS-X6816-10G-2T
    • Cisco 5700 AIR-CT5760-250-K9
    • Cisco Nexus 7000 N77-F348XP-23
    • Cisco ASR 9000 A9K-4T16GE-TR
    • Cisco ASR 9000 ASR-9900-RP-SE
    • Cisco WS-C2960X-48FPD-L
    • Cisco WS-C2960XR-24TD-I
    • Cisco C6800IA-48FPD
    • Cisco 5700 AIR-CT5760-500-K9
    • Cisco UCS-FI-E16UP
    • Cisco 4500 WS-X45-SUP7-E
    • Cisco Nexus 5000 N55-M16UP
    • Cisco Nexus 5000 N55-M16UP
    • Cisco Nexus 5000 N5K-M1600
    • Cisco WS-C3750E-24PD
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C31128PQ-10GE
    • Cisco Nexus 9000 N9K-C9372PX-E
    • Cisco 4500 WS-X45-SUP8-E
    • Cisco 3100 WS-CBS3130X-S
    • Cisco C6800-SUP6T-XL
    • Cisco Nexus 5000 N55-M16P
    • Cisco ASR 9000 ASR-9900-RP-TR
    • Cisco 2360-48TD-S
    • Cisco 4500 WS-X45-SUP6-E
    • Cisco WS-C3560E-48PD
    • Cisco WS-C3560CX-12PD-S
    • Cisco Nexus 5000 N5K-M1404
    • Cisco WS-X6904-40G-2T
    • Cisco 6000 NCS-6008
    • Cisco WS-C3560E-24PD
    • Cisco Nexus 5000 N5K- 5672UP
    • Cisco C6800-SUP6T
    • Cisco ASR 9000 A9K-24X10GE-SE
    • Cisco ASR 9000 A9K-4T16GE-SE
    • Cisco WS-C3560X-48P
    • Cisco 3100 WS-CBS3110X-S-I
    • Cisco WS-C3850-12XS
    • Cisco WS-C3560X-24T
    • Cisco UCS-FI-6324UP
    • Cisco WS-C3560E-48TD
    • Cisco Nexus 7000 N7K-F132XP-15
    • Cisco Nexus 5000 N5K-C5010P-BF
    • Cisco WS-C3850-48F
    • Cisco Nexus 5000 N5K-C5548UP-FA
    • Cisco UCS-IOM-2208XP
    • Cisco ME-3600X-24FS-M
    • Cisco WS-C3650-48TQ
    • Cisco 5700 AIR-CT5760-50-K9
    • Cisco ASR 9000 ASR-9900-RP-TR
    • Cisco 3100 WS-CBS3120X-S
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C3064PQ
    • Cisco ASR A901-6-CZ-FT-D
    • Cisco 5700 AIR-CT5760-25-K9
    • Cisco WS-C4500X-16SFP+
    • Cisco WS-C3560E-24TD
    • Cisco Nexus 9000 N9K-C9372PX
    • Cisco WS-C3850-32XS
    • Cisco 5700 AIR-CT5760-HA-K9
    • Cisco WS-C2960XR-24PD-I
    • Cisco WS-C3650-48FD
    • Cisco WS-C3560E-12SD
    • Cisco WS-C3750X-24S
    • Cisco WS-C3650-48PD
    • Cisco Nexus 3000 N3K-C3064X
    • Cisco ASR 9000 A9K-RSP880-TR
    • Cisco 6800 C6840-X-LE-40G
    • Cisco ASR 9000 ASR-9001
    • Cisco C6800-16P10G(-XL)
    • Cisco WS-C3850-16XS
    • Cisco Nexus 2000 N2K-C2232TM-10GE
    • Cisco Nexus 7000 N7K-M132XP-12L
    • Cisco WS-C3750X-12S
    • Cisco WS-C3650-48TD
    • Cisco ASR 9000 ASR-9922-RP-TR
    • Cisco Nexus 5000 N5K-C5548P-FA
    • Cisco Nexus 7000 N7K-F248XP-25
    • Cisco UCS-IOM-2204XP
    • Cisco WS-X6904-40G-2TXL
    • Cisco 6500 VS-S720-10G-3C
    • Cisco ASR9000v A9KV-V2-DC-A
    • Cisco 6000 NC6-60X10GE-M-S
    • Cisco Nexus 9000 N9K-X9564PX
    • Cisco ASR 9000 A9K-MPA-8X10GE
    • Cisco Catalyst 4948E-F
    • Cisco WS-C3850-48XS

     

     

    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *