Cáp quang treo 8 Fo (sợi) Vinacap singlemode
Đặc điểm của Cáp quang Vinacap treo 8FO Singlemode, cáp quang đệm ống lỏng 8Fo
- Cáp quang 8Fo single mode rất là thông dụng tại thị trường Việt nam. Sợi quang có 8 sợi (8 lõi) phù hợp với mạng nội bộ của doanh nghiệp muốn chạy cho Camera or mạng LAN nội bộ. Lõi sợi sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
- Độ bền kéo cao của dây bị mắc kẹt đáp ứng yêu cầu tự hỗ trợ và giảm chi phí lắp đặt.
- Hiệu suất cơ học và nhiệt độ tốt
- Ống lỏng cường độ cao có khả năng chống thủy phân
- Hợp chất làm đầy ống đặc biệt đảm bảo bảo vệ nghiêm trọng chất xơ
- Các biện pháp sau đây được thực hiện để đảm bảo kín nước cáp
- Hợp chất làm đầy ống lỏng
- Lấp đầy lõi cáp 100%
- Hàng rào độ ẩm APL
Cấu trúc Cáp quang Vinacap treo 8FO Singlemode
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
- Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 8 sợi quang (8Fo)
- Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
- Sợi chống thấm quấn quanh FRP
- Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
- Sợi aramid róc vỏ cáp
- Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
Sản phẩm liên quan:
- Cáp quang treo 4 Fo (sợi) Vinacap singlemode
- Cáp quang treo 24 Fo (sợi) Vinacap singlemode
- Cáp quang treo 48 Fo (sợi) Vinacap singlemode
- Cáp quang treo 96 Fo (sợi) Vinacap singlemode
Thông số kỹ thuật Cáp quang Vinacap treo 8FO Singlemode
- Chiều dài tối đa: 5.000m
- Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Số sợi 8Fo, 8cores single mode
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
- Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
- Cáp quang Vinacap treo 8FO Singlemode là sự lựa chọn tốt nhất cho giải pháp truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ cao mà suy hao đường truyền thấp nhất.
- Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8696: 2011.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo |
Hệ số suy hao | dB/km | £ 0,3 tại 1550nm | IEC 60793-1-40 |
£ 0,4 tại 1310nm 1625nm | |||
Hệ số tán sắc | ps/nm.km | £ 3,5 tại 1310nm £ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
Hệ số PMD | ps/km1/2 | £ 0,2 | IEC 60793-1-42 |
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 £ l0 £ 1324 | IEC 60793-1-42 |
Độ dốc tán sắc | ps/nm2.km | £ 0,092 | IEC 60793-1-40 |
Bước sóng cắt | nm | lcc £ 1260 | IEC 60793-1-44 |
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 30mm x 100 vòng |
dB | £ 0,1 tại 1625nm | IEC 60793-1-47 |
Đường kính trường mode | mm | 9,2 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 |
Tâm sai trường mốt | mm | £ 0,5 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phản xạ | mm | 125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 |
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | £ 0,7 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phủ ngoài | mm | 245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | 0,1 | IEC 60793-1-40 |
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 |
- Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1 và TCVN 8696: 2011
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo | |
Hệ số suy hao | dB/km | 1550nm | £ 0,3 | IEC 60793-1-40 |
1490nm | £ 0,3 | |||
1310nm | £ 0,4 | |||
Hệ số tán sắc | ps/nm.km | £ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm £ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 | |
Hệ số PMD | ps/km1/2 | £ 0,2 | IEC 60793-1-42 | |
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 £ l0 £ 1324 | IEC 60793-1-42 | |
Độ dốc tán sắc | ps/nm2.km | £ 0,092 | IEC 60793-1-40 | |
Bước sóng cắt | nm | lcc £ 1260 | IEC 60793-1-44 | |
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 15mm x 10 vòng |
dB | £ 0,25 tại 1550nm £ 0,1 tại 1625nm |
IEC 60793-1-47 | |
Đường kính trường mode | mm | 8,6 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | |
Tâm sai trường mốt | mm | £ 0,5 | IEC 60793-1-20 | |
Đường kính lớp phản xạ | mm | 125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 | |
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | £ 1,0 | IEC 60793-1-20 | |
Đường kính lớp phủ ngoài | mm | 245 ± 5 | IEC 60793-1-21 | |
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | 0,1 | IEC 60793-1-40 | |
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 | |
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | ||||
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. | ||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *