Cáp quang ngầm chôn trực tiếp phi kim loại 8FO, Thông tin về cáp quang chôn trực tiếp phi kim loại 8 sợi
- Sợi quang đơn mode được đặt trong ống lỏng, làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao.
- Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng.
- Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinforced Plastic) đôi khi được bọc một lớp PE đối với những cáp có dung lượng lớn.
- Sợi độn được quấn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt.
- Lõi cáp được bọc một lớp HDPE trong mỏng (dày 1 mm).
- Cáp ngầm chôn trực tiếp dung lượng đến 144FO.
- Cáp có độ chiu nén cao có thể sử dụng chôn thẳng xuống đất mà không cần bất cứ lớp bảo vệ ngoài nào.
- Cáp có thể sử dụng chôn trực tiếp hay luồn trong ống
Thông số kỹ thuật của cáp quang chôn trực tiếp phi kim loại 8 FO
- Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài.
- Ống lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
- Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại.
- Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước tốt:
- Sợi gia cường trung tâm sử dụng một lõi.
- Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Chống nước vào lõi cáp có thể thực hiện theo 2 dạng:
- Dùng mỡ chống nước.
- Dùng chỉ chống nước và băng chống nước loại này còn được gọi là cáp khô.
- Có sợi tách cáp (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
Để biết thêm thông tin về sản phẩm quý khách hàng xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo các số điện thoại hỗ trợ trên Website để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về giá cũng như các giải pháp với sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của cáp quang chôn trực tiếp phi kim loại 8FO
Thông số | Yêu cầu | ||
Hệ số suy hao |
|
||
Lực căng tối đa trong vận hành | ≥ 4.5 kN (depending on span) | ||
Lực căng tối đa cho phép | ≥ 3.4 kN (depending on span) | ||
Khả năng chịu nén | ≥2.0 kN/100mm | ||
Khả năng chịu phóng điện | ≥20 kV DC or > 10 kV rms AC (50~60Hz) | ||
Thời gian sử dụng | ≥ 15 years | ||
Nhiệt độ làm việc | -30oC to 60oC | ||
Khối lượng 1km | 130 – 190kg |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *